Home » 520 trong tiếng Trung Quốc là gì
Today: 2024-04-16 20:01:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

520 trong tiếng Trung Quốc là gì

(Ngày đăng: 01/07/2022)
           
520 trong tiếng Trung Quốc là 520 /Wǔ'èr líng/, âm điệu nghe sẽ giống như là “wo ai ni” (Anh yêu em), vì vậy giới trẻ Trung Quốc thường hay tỏ tình với nhau bằng dãy số này.

520 trong tiếng Trung Quốc là 520 /Wǔ'èr líng/, âm điệu nghe sẽ giống như là “wo ai ni” (Anh yêu em), nên nhiều bạn trẻ thường dùng 520 để tỏ tình. 

Ngày 20 tháng 5 năm 2010 cũng trở nên phổ biến rộng rãi và được mệnh danh là ngày tình nhân trên mạng.

Một số từ vựng về 520 trong tiếng Trung:

1314: 一生一世 /Yīshēng yīshì/: Trọn đời trọn kiếp.

1324:今生来世 /Jīnshēng láishì/: Suốt đời suốt kiếp.520 trong tiếng Trung Quốc là gì

1324320:今生来世深爱你 /Jīnshēng láishì shēn ài nǐ/: Yêu em suốt đời suốt kiếp.

1314920:一生一世就爱你 /Yīshēng yīshì jiù ài nǐ/: Yêu em trọn đời trọn kiếp.

1392010:一生就爱你一个 /Yī shēng jiù ài nǐ yī gè/: Yêu em trọn đời trọn kiếp hoặc nghĩa khác “Cả đời chỉ yêu mình em”.

0594184: 你我就是一辈子 /Nǐ wǒ jiùshì yībèizi/: Em là cả cuộc đời của anh.

1457:你是我妻 /Nǐ shì wǒqī/: Em là vợ của anh.

1456:你是我的 /Nǐ shì wǒ de/: Em là của anh.

145692:你是我的最爱 /Nǐ shì wǒ de zuì ài/: Em là người anh yêu nhất.

147:一世情 /Yī shì qíng/: Tình trọn đời.

04535:你是否想我 /Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ/: Em có nhớ anh không.

Một số ví dụ về 520 trong tiếng Trung:

1. 我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世 (1314)

/Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì./

Tôi nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em.

2. 我爱你 (520) 就像爱生命!

/Wǒ ài nǐ jiù xiàng ài shēngmìng!/

Anh yêu em như yêu mạng sống của mình.

3. 你眼睛近视对吗? 怪不得看不到我我爱你 (520)。

/Nǐ yǎnjīng jìnshì duì ma? Guàibùdé kàn bù dào wǒ wǒ ài nǐ./

Mắt của anh bị cận hả? Hèn chi nhìn không ra em yêu anh.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – 520 trong tiếng Trung Quốc là gì.

Bạn có thể quan tâm