Home » Phụ kiện ô tô trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-11 09:35:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phụ kiện ô tô trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Phụ kiện ô tô trong tiếng Trung là 汽车配件 /Qìchē pèijiàn/, là những mặt hàng đồ chơi xe hơi, được làm ra để phục vụ cho các nhu cầu cần thiết của người đi ô tô.

Phụ kiện ô tô trong tiếng Trung là 汽车配件 /Qìchē pèijiàn/, là các sản phẩm nhằm mục tiêu đưa các tiện ích hỗ trợ người lái, tân trang vẻ đẹp cho xe là chính. 

Một số từ vựng về phụ kiện ô tô trong tiếng Trung:

汽车动力转向器 /qìchē dònglì zhuǎnxiàng qì/: Bót lái.

出气筒 /chūqìtǒng/: Bình khí nén.

左右后挡泥板 /zuǒyòu hòu dǎng ní bǎn/: Ghế lái, đệm ghế lái.Phụ kiện ô tô trong tiếng Trung là gì

仪表板本体 /yíbiǎo bǎn běntǐ/: Táp lô.

前照灯 /qián zhào dēng/: Đèn pha.

顶盖 /dǐng gài/: Nắp trần.

散热器带导风照 /sànrè qì dài dǎo fēng zhào/: Bộ tản nhiệt.

方向盘/转向盘 /fāngxiàngpán/zhuǎnxiàng pán/: Vô lăng.

格棚 /gé péng/: Ca lăng.

除雾风管 /chú wù fēng guǎn/: Ống gió khử sương.

取力器 /qǔ lì qì/: Cần gài ben.

Một số ví dụ về phụ kiện ô tô trong tiếng Trung:

1. 我的汽车出气筒坏了,我想换一个新的.

/Wǒ de qìchē chūqìtǒng huàile, wǒ xiǎng huàn yīgè xīn de./

Bình khí nén ô tô của tôi hư rồi, tôi muốn đổi cái mới.

2. 我在哪里可以买到散热器带导风照?

/Wǒ zài nǎlǐ kěyǐ mǎi dào sànrè qì dài dǎo fēng zhào?/

Tôi có thể mua bộ tản nhiệt ở đâu vậy?

3. 汽车方向盘太旧了,你应该换一个新的.

/Qìchē fāngxiàngpán tài jiùle, nǐ yīnggāi huàn yīgè xīn de./

Vô lăng ô tô cũ quá rồi, bạn nên thay cái mới đi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Phụ kiện ô tô trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm