| Yêu và sống
Phụ kiện ô tô trong tiếng Trung là gì
Phụ kiện ô tô trong tiếng Trung là 汽车配件 /Qìchē pèijiàn/, là các sản phẩm nhằm mục tiêu đưa các tiện ích hỗ trợ người lái, tân trang vẻ đẹp cho xe là chính.
Một số từ vựng về phụ kiện ô tô trong tiếng Trung:
汽车动力转向器 /qìchē dònglì zhuǎnxiàng qì/: Bót lái.
出气筒 /chūqìtǒng/: Bình khí nén.
左右后挡泥板 /zuǒyòu hòu dǎng ní bǎn/: Ghế lái, đệm ghế lái.
仪表板本体 /yíbiǎo bǎn běntǐ/: Táp lô.
前照灯 /qián zhào dēng/: Đèn pha.
顶盖 /dǐng gài/: Nắp trần.
散热器带导风照 /sànrè qì dài dǎo fēng zhào/: Bộ tản nhiệt.
方向盘/转向盘 /fāngxiàngpán/zhuǎnxiàng pán/: Vô lăng.
格棚 /gé péng/: Ca lăng.
除雾风管 /chú wù fēng guǎn/: Ống gió khử sương.
取力器 /qǔ lì qì/: Cần gài ben.
Một số ví dụ về phụ kiện ô tô trong tiếng Trung:
1. 我的汽车出气筒坏了,我想换一个新的.
/Wǒ de qìchē chūqìtǒng huàile, wǒ xiǎng huàn yīgè xīn de./
Bình khí nén ô tô của tôi hư rồi, tôi muốn đổi cái mới.
2. 我在哪里可以买到散热器带导风照?
/Wǒ zài nǎlǐ kěyǐ mǎi dào sànrè qì dài dǎo fēng zhào?/
Tôi có thể mua bộ tản nhiệt ở đâu vậy?
3. 汽车方向盘太旧了,你应该换一个新的.
/Qìchē fāngxiàngpán tài jiùle, nǐ yīnggāi huàn yīgè xīn de./
Vô lăng ô tô cũ quá rồi, bạn nên thay cái mới đi.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Phụ kiện ô tô trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn