Home » Từ vựng tiếng Trung về các cơ quan nhà nước
Today: 2024-12-14 13:04:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các cơ quan nhà nước

(Ngày đăng: 25/09/2022)
           
Cơ quan nhà nước là 国家机关 /guójiā'jīguān/, là bộ phận cấu thành bộ máy nhà nước, là tổ chức hay cá nhân mang quyền lực nhà nước được thành lập và có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Cơ quan nhà nước là 国家机关 /guójiā'jīguān/, mỗi cơ quan nhà nước gồm một số lượng người nhất định, có thể gồm một người là nguyên thủ quốc gia hay một nhóm người như quốc hội, chính phủ.

Một số từ vựng về các cơ quan nhà nước trong tiếng Trung:

政治局 /zhèngzhìjú/: Bộ Chính trị

外交部 /wàijiāobù/: Bộ Ngoại giao

国会 /guóhuì/: Quốc hội

国家金库 /guójiā'jīnkù/: Kho bạc nhà nước

政府 /zhèngfǔ/: Chính phủ

商务厅 /shāngwùtīng/: Sở Thương mạiTừ vựng tiếng Trung về các cơ quan nhà nước

卫生厅 /wèishēngtīng/: Sở Y tế

国家银行 /guójiāyínháng/: Ngân hàng nhà nước

祖国阵线 /zǔguó'zhènxiàn/: Mặt trận Tổ quốc

书记处 /shūjìchù/: Ban Bí thư

Một số ví dụ về các cơ quan nhà nước trong tiếng Trung:

1/ 政府对人民提出的问题一一做了答复。

/Zhèngfǔ duì rénmín tíchū de wèntí yīyī zuòle dáfù/.

Chính phủ đã giải đáp từng câu hỏi của người dân.

2/ 那是习近平在国家机关的讲话。

/Nà shì xíjìnpíng zài guójiā jīguān de jiǎnghuà/.

Đó là bài phát biểu của Tập Cận Bình tại các cơ quan nhà nước

3/ 她丈夫是国会议员。

/Tā zhàngfū shì guóhuì yìyuán/.

Chồng cô ấy là thành viên của quốc hội.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Từ vựng tiếng Trung về các cơ quan nhà nước.

Bạn có thể quan tâm