Home » Bánh bao tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-15 00:27:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bánh bao tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 11/06/2022)
           
Bánh bao tiếng Hàn là 만두 (mandu). Bánh bao là một loại bánh làm bằng bột mì có nhân và hấp chín, chiên hoặc nướng trước khi ăn. Là món ăn thơm ngon, đặc trưng trong ấm thực của Trung Hoa.

Bánh bao tiếng Hàn là 만두 (mandu). Bánh bao tuy xuất phát từ Trung Hoa nhưng đã biến thể khi du nhập Việt Nam. Bánh bao của người Việt thường nhỏ hơn bánh bao Trung Quốc. Khi du nhập người ta đã cải biến món ăn sao cho phù hợp với khẩu vị của người Việt

Bánh bao như một món bánh tượng trưng cho sự trường thọ, sung túc cũng như mong ước của con người về điều này. Sự tròn đầy của bánh bao được ví với sự sung túc, đầy đặn nên rất thường được sử dụng trong một số bữa tiệc hay cúng bái.

Một số từ vựng tiếng Hàn về bánh bao:

밀가루 (milgalu): Bột mì.

찜통(jjimtong): Xửng hấp.Bánh bao tiếng Hàn là gì

물만두 (mulmandu): Há cảo.  

만두피 (mandupi): Vỏ bánh bao.

찐만두 (jjinmandu): Bánh bao hấp.

군만두 (gunmandu): Bánh bao chiên.

꽃빵 (kkochppang): Bánh bao hình hoa.

고기 만두 (gogi mandu): Bánh bao nhân thịt.

돼지고기만두 (dwaejigogimandu): Bánh bao xá xíu.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về bánh bao:

1. 그는군만두을주문했다.

(geuneun gunmandueul jumunhaessda).

Anh ấy đã gọi món bánh bao chiên.

2. 만두는밀가루로만듭니다.

(manduneun milgalulo mandeubnida).

Bánh bao được làm từ bột mì.

3. 이가게의만두피는매우부드럽고향기롭습니다.

(i gage-ui mandupineun maeu budeuleobgo hyang-gilobseubnida).

Vỏ bánh bao ở cửa hàng này rất mềm và thơm.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – bánh bao tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm