Home » Cá mú tiếng Nhật là gì
Today: 2024-05-14 19:10:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cá mú tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 22/03/2022)
           
Cá mú thuộc loại cá biển, chúng được xem là loại cá dữ bởi có hàm to, răng sắc nhọn và là động vật ăn thịt. Cá mú hay còn được gọi là cá song, cá mú có kích thước, màu sắc đa dạng và phân loại cũng đa dạng không kém.

Cá mú tiếng Nhật là guruupaa (グルーパー).

Cá mú là một trong những loại cá biển được nhiều người yêu thích bởi khi chế biến thành món ăn vô cùng thơm ngon, thịt trắng, ngọt và dai rất đặc trưng.

Cá mú thường tập chung sống ở các hốc đá, rạn san hô hay khu vực đá ngầm, chúng chủ yếu phân bố nhiều ở các vùng biển ấm trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương, mùa hè chúng sẽ có xu hướng di chuyển lên khu vực ven bờ, đến mùa đông sẽ di cư ra xa bờ.

Cá mú tiếng Nhật là gìMột số từ vựng về :

マス (masu): cá hồi

メカジキ (mekajiki): cá kiếm

ウナギ (unagi): con lươn

ヒラメ (hirame): cá bơn

アリゲーター (arige-ta-): cá sấu

マグロ (maguro): cá ngừ

ロバ (roba): loại cá nhỏ ở nước ngọt

アンソヴィー (ansobi-): cá cơm

イルカ (iruka): cá heo

サーモン (sa-mon): cá hồi

パフ (pafu): cá nóc

スネークヘッド (sune-kuheddo): cá lóc

ニシン (nishin): cá trích

グルーパー (guru-pa-): cá mú

スカッド (sukaddo): một loại cá

鮫 (same): cá mập

鯉 (koi) : cá chép

鯛 (tai): cá hồng

アナバス : anabas

Bài viết cá mú tiếng Nhật là gì được biên soạn bởi đội ngũ OCA. 

Bạn có thể quan tâm