Home » Các cụm từ láy trong tiếng Trung là
Today: 2024-05-16 12:12:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các cụm từ láy trong tiếng Trung là

(Ngày đăng: 04/11/2022)
           
Các cụm từ láy trong tiếng Trung là 重言 /Chóng yán/, là một trong những từ loại được sử dụng rất nhiều, giúp các sự mô tả của chúng ta rõ ràng hơn về sự vật, hiện tượng.

Các cụm từ láy trong tiếng Trung là 重言 /Chóng yán/, là một trong những từ loại được sử dụng rất nhiều, làm cho đoạn hội thoại trở nên sinh động và bớt nhàm chán.

Môt số từ vựng về các cụm từ láy trong tiếng Trung là:

 脆生生 /Cuì sheng shēng/: giòn tan.

孤零零 /Gū líng líng/: lẻ loi.

 静悄悄 /Jìng qiāo qiāo/: im phăng phắc.

 毛毛雨 /Máomáoyǔ/: mưa lâm râm.Các cụm từ láy trong tiếng Trung là

热腾腾 /Rè téng téng/: nóng hôi hổi.

绿油油 /Lǜ yōu yōu/: xanh mươn mướt.

冷森森 /Lěng sēn sēn/: lạnh căm căm.

香喷喷 /Xiāngpēnpēn/: thơm phưng phức.

 熙熙攘攘 /Xīxīrǎngrǎng/: đông nườm nượp.

急匆匆 /Jícōngcōng/: hấp ta hấp tấp.

Một số ví dụ về các cụm từ láy trong tiếng Trung là:

1/ 这种菜吃起来脆生生的。

/Zhè zhòng cài chī qǐlái cuìsheng shēng de/.

Món ăn này ăn giòn tan.

2/ 他孤零零一个人待在陌生的地方。

/Tā gūlínglíng yīgè rén dài zài mòshēng dì dìfāng/.

Anh ấy lẻ loi một mình đến một nơi xa lạ.

3/ 会场里静悄悄的。

/Huìchǎng lǐ jìng qiāoqiāo de/.

Hội trường im phăng phắc.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Các cụm từ láy trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm