Home » Các khoa bệnh viện trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-15 09:28:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các khoa bệnh viện trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07/07/2022)
           
Các khoa bệnh viện tiếng Trung là医院科室 (Yīyuàn kēshì), là đơn vị lâm sàng, thực hiện các phương pháp không phẫu thuật để chẩn đoán và điều trị bệnh.

Các khoa bệnh viện tiếng Trung là医院科室 (Yīyuàn kēshì), là đơn vị lâm sàng, thực hiện các phương pháp không phẫu thuật để chẩn đoán và điều trị bệnh, chủ yếu điều trị bệnh nhân bằng thuốc, đôi khi có thể kèm theo thủ thuật và phẩu thuật.

Một số từ vựng về Các khoa bệnh viện trong tiếng Trung:

针灸科 /Zhēn jiǔ kē/: Khoa châm cứu.

皮肤科 /Pífū kē/: Khoa da liễu (bệnh ngoài da).

脑外科 /Nǎo wàikē/: Khoa não.        

矫形外科 /Jiǎo xíng wàikē/: Khoa ngoại chỉnh hình.

医院科室 /Yīyuàn kēshì/: Các khoa bệnh viện.Các khoa bệnh viện trong tiếng Trung là gì

儿科 /érkē/: Khoa nhi.

放射科 /Fàng shè kē/: Khoa phóng xạ.         

口腔科 /Kǒu qiāng kē/: Khoa răng hàm mặt.

妇产科 /Fù chǎn kē/: Khoa sản.       

耳鼻喉科 /ěrbí hóu kē/: Khoa tai mũi họng.

神经科 /Shén jīng kē/: Khoa thần kinh.        

泌尿科 /Mìniào kē/: Khoa tiết niệu.

心脏外科 /Xīn zàng wàikē/: Khoa tim.         

推拿科 /Tuīná kē/: Khoa xoa bóp.

骨科 /Gǔkē/: Khoa xương.   

外科 /Wài kē/: Khoa ngoại.

内科 /Nèikē/: Khoa nội.

急诊科 /Jízhěn kē/: Khoa cấp cứu.

Một số ví dụ về Các khoa bệnh viện trong tiếng Trung:

1. 外科部门主要处理程序和手术.

/Wàikē bùmén zhǔyào chǔlǐ chéngxù hé shǒushù./

Khoa ngoại chủ yếu xử lý các thủ thuật và phẫu thuật.

2. 医院各科室各司其职.

/Yīyuàn gè kēshì gè sī qí zhí./

Mỗi khoa của bệnh viện thực hiện những nhiệm vụ riêng của mình.

3. 儿科是从出生到15岁儿童的临床、治疗、保健、体检和治疗的单位.

/Érkē shì cóng chūshēng dào 15 suì értóng de línchuáng, zhìliáo, bǎojiàn, tǐjiǎn hé zhìliáo de dānwèi./

Khoa Nhi là đơn vị khám, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe, khám và điều trị bệnh cho trẻ em từ sơ sinh đến 15 tuổi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Các khoa bệnh viện trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm