Home » Cảm tính trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-14 02:34:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cảm tính trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 26/10/2022)
           
Cảm tính trong tiếng Hàn là 감성지수 /gamsongjisu/, là khả năng cảm nhận, nhận thức hoặc trải nghiệm một cách chủ quan và những suy nghĩ, khả năng cảm nhận của mọi sự vật hiện tượng.

Cảm tính trong tiếng Hàn là 감성지수 /gamsongjisu/, là sự nhận thức con người sử dụng các giác quan để tác động vào sự vật nhằm nắm bắt sự vật. Các sự vật, hiện tượng tác động trực tiếp vào giác quan của con người.

Một số từ vựng về cảm tính trong tiếng Hàn:

자신감이 있다 /jasingami itta/: tự tin

자신감을 잃다 /jasingami ilta/: mất tự tin

초조하다 /chojohada/: hồi hộpCảm tính trong tiếng Hàn là gì

긴장되다 /ginjangdweda/: căng thẳng

두렵다 /duryoptta/: lo sợ

 불안하다 /buranhada/: bất an

우울증 /uuljjeung/: chứng trầm cảm

불면증 /bulmyonjjeung/: chứng mất ngủ

스트레스가 쌓이다 /seuteuresseuga ssaida/: chồng chất căng thẳng

스트레스를 풀다 /seuteuresseureul pulda/: giải stress, giải tỏa căng thẳng

Một số ví dụ về cảm tính trong tiếng Hàn:

1.긴장된 노동의 연속은 체력을 소모시킨다.

/ilginjangdwen nodonge yonsogeun cherygyogeul somosikinda/.

Lao động căng thẳng kéo dài làm hao mòn sức khỏe.

2.그는 감정적으로 일한다.

/geuneun gamjongjogeuro ilhanda/.

Anh ấy làm việc theo cảm tính.

3.자신 있게 시험을 보세요.

/jansin ittkke sihomeul boseyo/.

Hãy đi thi một cách tự tin nha.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca Cảm tính trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm