Home » Cạnh tranh tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-16 11:57:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cạnh tranh tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/03/2022)
           
Hầu hết trong nền kinh tế dù xưa hay ngày nay cạnh tranh là một quy luật tất yếu không thể tránh khỏi, giữ các chủ thể kinh tế cạnh tranh là quá trình đấu tranh qua lại với nhau.

Cạnh tranh tiếng Hàn là 경쟁 phiên âm là (gyeongjaeng).

Cạnh tranh là sự ganh đua về kinh tế giữa các chủ thể kinh tế họ làm vậy để giành lấy những vị thế tạo nên lợi thế tương đối trong sản xuất, tiêu thụ hàng hóa của bản thân nhằm lôi kéo khách hàng về phía mình và thu được nhiều lợi ích nhất về cho mình. 

Cạnh tranh tiếng Hàn là gìTừ vựng tiếng Hàn liên quan đến cạnh tranh

1. 경쟁자 (gyeongjaengja): Đối thủ cạnh tranh.

2. 경쟁력 (gyeongjaenglyeog): Sức cạnh tranh. 

3. 경쟁심 (gyeongjaengsim): Tinh thần cạnh tranh.

4. 경쟁률 (gyeongjaenglyul): Tỷ lệ cạnh tranh.

5. 무경쟁 (mugyeongjaeng): Không có tính cạnh tranh.

6. 생존 경쟁 (saengjon gyeongjaeng): Cạnh tranh sinh tồn.

Một số câu ví dụ về cạnh tranh.

1.  그녀는 경쟁에서 뒤처지지 않기 위해 열심히 노력했다.

geunyoneun gyongjaengeso dwichojiji anki wihae yolsimhi noryokaettta.

Cô ấy đã nỗ lực chăm chỉ để không bị tụt lại trong cuộc cạnh tranh. 

2.  나는 너와 경쟁을 하고 싶지 않다.

naneun nowa gyongjaengeul hago sipjji anta.

Tȏi khȏng muốn tranh đua với bạn.

3. 세계는 무한 경쟁 시대로 접어들었다.

segyeneun muhan gyongjaeng sidaero jobodeurottta.

Thế giới đã bước vào thời kì cạnh tranh không có giới hạn.

4.부실기업은 결국 경쟁에서 도태될 것이다.

busilgiobeun gyolguk gyongjaengeso dotaedwel gosida.

Các doanh nghiệp yếu kém cuối cùng sẽ bị loại khỏi cuộc cạnh tranh

5. 경쟁은 발전의 원동력이 된다.

gyongjaengeun baljone wondongnyogi dwenda.

Cạnh tranh trở thành động lực cho sự phát triển.

Bài viết cạnh tranh tiếng Hàn là gì được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA. 

Bạn có thể quan tâm