Home » Cây trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-15 10:46:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cây trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 05/05/2022)
           
Cây trong tiếng Hàn là 나무 (namu) là loại thực vật thân gỗ phát triển trên bề mặt đất, công dụng chủ yếu giúp trao đổi khí oxi cho môi trường xung quanh, tạo bóng mát, lấy gỗ.

Cây trong tiếng Hàn là 나무 (namu) là loại thực vật phát triển trên mặt đất, có rễ, thân, lá, hoa,… Tùy vào từng cây mà tuổi thọ, chiều cao, độ rộng và công dụng khác nhau. Tùy vào mục đích trồng cây, cây chủ yếu được trồng để lấy gỗ, làm bóng mát, làm đẹp, trang trí nhà cửa.

Cây trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan tới cây trong tiếng Hàn:

나무 (namu): Cây, gỗ.

수풀 (supul): Bụi cây, bụi rậm.

수림 (sulim): Rừng.

식물 (sigmul): Thực vật, cây cối.

나뭇가지 (namusgaji): Cành cây, nhánh cây.

나무뿌리 (namuppuli): Rễ cây.

나무줄기(namujulgi): Thân cây.

나무를 심다 (namuleul simda): Trồng cây.

꽃나무 (kkochnamu): Cây ra hoa.

발아하다 (bal-ahada): Đâm chồi, nảy mầm.

새싹이 돋다 (saessag-i dodda): Đâm chồi nảy lộc.

비료 (bilyo): Phân bón.

싱싱하다 (singsinghada): Tươi tắn, tươi tốt.

토지 (toji): Đất.

자라다 (jalada): Phát triển, lớn lên.

살수 (salsu): Tưới nước.

키우다 (kiuda): Nuôi trồng, chăm sóc.

엽록소 (yeoblogso): Chất diệp lục.

Một số mẫu câu liên quan tới cây trong tiếng Hàn.

1.집주위에 나무가 있어서 멀리서 볼 수 없다. 

(jibjuwie namuga iss-eoseo meolliseo bol su eobsda).

Nhà có cây cối chung quanh nȇn đằng xa khȏng thể thấy được

2.많은 열매를 생산하는 나무.

(manh-eun yeolmaeleul saengsanhaneun namu).

Cây sinh nhiều trái.

3.새가 나무에서 나무로 날아가다.

(saega namueseo namulo nal-agada).

Chim bay từ cây này sang cây khác.

Nội dung bài được biên soạn bởi đội ngũ OCA - cây trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm