Home » Cây xương rồng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-15 11:10:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cây xương rồng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 19/10/2023)
           
Cây xương rồng trong tiếng Trung là 仙人掌 /xiānrénzhǎng/, là loại cây có gai, thân mọng nước, có nguồn gốc từ châu Mỹ và thuộc họ Cactaceae.

Cây xương rồng trong tiếng Trung là 仙人掌 /xiānrénzhǎng/, là loại cây có gai mọng nước có sức sống mãnh liệt dưới khí hậu khắc nghiệt, có thể trồng làm cảnh.

Một số từ vựng liên quan đến cây xương rồng trong tiếng Trung:

沙漠 /shāmò/: Sa mạc

植物 /zhíwù/: Thực vật

荒漠 /huāngmò/: Hoang mạc

白星仙人掌 /báixīng xiānrénzhǎng: Xương rồng hoa sao trắng

仙人掌 /xiānrénzhǎng/: Cây xương rồng

白檀仙人掌 /báitán xiānrénzhǎng/: Xương rồng xòe trắng

兔子耳朵仙人掌 /tùzǐ ěrduǒ xiānrénzhǎng/: Xương rồng tai thỏ

气球仙人掌 /qìqiú xiānrénzhǎng/: Bong bóng xương rồng

圣诞仙人掌 /shèngdàn xiānrénzhǎng/: Xương rồng giáng sinh

月亮仙人掌 /yuèliàng xiānrénzhǎng/: Xương rồng mặt trăng

Một số ví dụ về cây xương rồng trong tiếng Trung:

1. 沙漠中有很多仙人掌。

/Shāmò zhōng yǒu hěnduō xiānrénzhǎng/.

Trong sa mạc có rất nhiều cây xương rồng.

2. 这是我妈妈种的仙人掌。

/Zhè shì wǒ māmā zhǒng de xiānrénzhǎng/.

Đây là cây xương rồng mẹ tôi trồng.

3. 仙人掌恨意做成菜。

/Xiānrénzhǎng hèn yì zuò chéng cài/.

Cây xương rồng có thể chế biến thành món ăn.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Cây xương rồng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm