| Yêu và sống
Chung cư tiếng Pháp là gì
Chung cư tiếng Pháp appartement. Là một tòa nhà lớn có chứa các phòng hoặc các dãy phòng, một phòng ở chung cư thường được thuê và có nhiều loại chung cư như: Chung cư trung tầng, cao tầng, chung cư cao cấp...
Một số từ vựng tiếng Pháp về chung cư:
Porte: Cửa.
Balcon: Ban công.
Ascenseur: Thang máy.
Bâtiment: Tòa nhà.
La cuisine: Căn bếp.
Salon: Phòng khách.
La chambre: Căn phòng.
Appartement: Chung cư.
Sous-sol: Tầng hầm.
Conditionnement: Điều hòa.
Một số mẫu câu tiếng Pháp về chung cư:
1. Il partage un appartement avec ses amis.
Anh ấy ở chung một căn chung cư với bạn bè của anh ấy.
2. Ils ont installé une nouvelle ligne téléphonique dans l'appartement.
Họ đã lắp đặt một đường dây điện thoại mới trong chung cư.
3. L'appartement est trop petit, mais acceptable pour le moment.
Căn chung cư quá nhỏ, nhưng có thể chấp nhận được trong thời điểm hiện tại.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA – chung cư tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn