Home » Công trường xây dựng tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-14 18:57:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Công trường xây dựng tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Công trường xây dựng tiếng Trung là 工场 (Gōngchǎng), là nơi diễn ra các hoạt động sản xuất xây dựng cuối cùng để tạo ra một công trình xây dựng tại chính vị trí công trình đó sau này tồn tại.

Công trường xây dựng tiếng Trung là 工场 (Gōngchǎng), là nơi diễn ra các hoạt động sản xuất xây dựng chỉ sản xuất ra một sản phẩm duy nhất là một công trình xây dựng cụ thể.

Công trường là nơi thực hiện các công việc xây lắp để sau cùng hoàn thành công trình tại chính vị trí (vùng đất) mà công trình đó sau này tồn tại. 

Một số từ vựng về công trường xây dựng trong tiếng Trung:

自卸车 /Zì xièchē/: Xe ben.

推土机 /Tuītǔjī/: Xe ủi.Công trường xây dựng tiếng Trung là gì

挖掘机 /Wājué jī/: Máy xúc.

起重机 /Qǐzhòngjī/: Máy cần cẩu.

脚手架 /Jiǎoshǒujià/: Dàn giáo.

梯子 /Tīzi/: Cái thang.

水泥 /Shuǐní/: Xi măng.

砖块 /Zhuān kuài/: Gạch.

铲子 /Chǎnzi/: Cái xẻng.

瓦工 /Wǎgōng/: Thợ xây.

木匠 /Mùjiàng/: Thợ mộc.

水管工 /Shuǐguǎn gōng/: Thợ sửa ống nước.

承包人 /Chéngbāo rén/: Người thầu khoán.

对讲机 /Duìjiǎngjī/: Bộ điện đàm hai chiều.

建筑公司 / Jiànzhú gōngsī/: Công ty xây dựng.

蓝图 /Lántú/: Bản vẽ thiết kế.

Một số ví dụ về công trường xây dựng trong tiếng Trung:

1. 进入施工场地,不戴安全帽是违反安全制度的。

/Jìnrù shīgōng chǎngdì, bù dài ānquán mào shì wéifǎn ānquán zhìdù de./

Vào công trường mà không đội mũ bảo hiểm là vi phạm hệ thống an toàn.

2. 我们的校舍,由设计院绘制蓝图,建筑公司负责施工。

/Wǒmen de xiàoshè, yóu shèjì yuàn huìzhì lántú, jiànzhú gōngsī fùzé shīgōng./

Trường học của chúng tôi do viện thiết kế bản vẽ thiết kế, công ty xây dựng chịu trách nhiệm thi công.

3. 这倒是瓦工自己提出来的好建议。

/Zhè dǎoshì wǎgōng zìjǐ tí chūlái de hǎo jiànyì./

Ý tưởng hay này lại được đề xuất từ người thợ xây. 

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - công trường xây dựng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm