Home » Cửa hàng tiện lợi tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-01 00:20:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cửa hàng tiện lợi tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 11/05/2023)
           
Cửa hàng tiện lợi trong tiếng Nhật là コンビニ (konbini). Là một loại hình doanh nghiệp bán lẻ quy mô nhỏ với các sản phẩm đa dạng như đồ ăn, bánh kẹo, nước, đồ dùng sinh hoạt.

Cửa hàng tiện lợi trong tiếng Nhật là コンビニ (konbini).

Một số từ vựng tiếng Nhật về cửa hàng tiện lợi:

1. レジカウンター (レジカウンター - rejikauntā): Quầy thanh toán/ Khu vực tính tiền.

2. 選ぶ (えらぶ - erabu): Lựa chọn.

3. 店員 (てんいん - tenin): Nhân viên bán hàng.

4. 高い (たかい - takai): Đắt.

5. 安い (やすい - yasui): Rẻ.

6. 値段 (ねだん - nedan): Giá cả.

7. 細かい金 (こまかいかね - komakai kane): Tiền lẻ.

8. 買う (かう - ka u): Mua.

9. レシート (reshi-to): Biên lai.

10. つり銭 (つりせん - tsurisen): Tiền thối.

11. 無料 (むりょう - muryou): Miễn phí.

12. 袋 (ふくろ - fukuro): Cái túi.

13. クレジットカード  (kurejitto ka-do): Thẻ tín dụng.

14. 会計する (かいけいする - kaikei suru): Thanh toán/ Tính tiền.

15. カメラ (kamera): Camera.

Một số mẫu câu tiếng Nhật về cửa hàng tiện lợi:

1. お会計をお願いします。

(Okaikei wo onegaishimasu).

Xin hãy tính tiền giúp tôi.

2. クレジットカードで支払いたいです。

(Kurejitto ka-do de shiharaitaidesu).

Tôi muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Cửa hàng tiện lợi tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm