Home » Đại dương trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-01 01:13:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đại dương trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 12/05/2022)
           
Đại dương trong tiếng Nhật là 海洋 (kaiyō) là một vùng rộng lớn và sâu, bao phủ gần 3/4 bề mặt Trái Đất, trong lòng đại dương ẩn chứa nhiều bí mật mà đến hiện nay vẫn là một câu hỏi lớn với nhà khoa học.

Đại dương trong tiếng Nhật là 海洋 phiên âm kaiyō. Nhật Bản được bao bọc bởi các vùng biển Thái Bình Dương, biển Nhật Bản, biển Đông, biển Okhotsk nên các nguồn sinh vật biển vô cùng phong phú.

Đại dương trong tiếng Nhật là gìMột số từ vựng về đại dương trong tiếng Nhật:

海辺 (Umibe): Bãi biển.

砂 (Suna): Cát.

島 (Shima): Đảo

湾 (Wan): Vịnh.

波 (Nami): Sóng.

港湾 (Kōwan): Cảng biển.

灯台 (Tōdai): Ngọn hải đăng.

船 (Fune): Tàu.

帆船 (Hansen): Thuyền buồm.

漁師 (Ryōshi): Người đánh cá.

救助人 (Kyūjo jin): Người cứu hộ.

浮き (Uki): Phao.

海岸 (Kaigan): Bờ biển.

海苔 (Nori): Rong biển.

海 (Umi): Biển.

タツノオトシゴ (Tatsunōtoshigo): Cá ngựa.

ヒトデ (Hitode): Sao biển.

水母 (Kurage): Con sứa.

漁船 (Gyosen): Thuyền đánh cá.

救命 (Kyūmei)ボート: Thuyền cứu hộ.

汽船 (Kisen): Thuyền máy.

渡洋 (Watari-yō): Sự vượt qua đại dương.

避暑地 (Hisho chi): Khu nghỉ mát.

蛸 (Tako): Con bạch tuộc.

貝殻 (Kai gara): Vỏ sò.

サメ: Cá mập.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp đổi ngũ OCA  đại dương trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm