Home » Đại sứ quán trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-14 09:49:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đại sứ quán trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/09/2022)
           
Đại sứ quán trong tiếng Trung là 大使馆 /dàshǐ guǎn/, có tên tiếng Anh được gọi là Embassy. Theo định nghĩa chính thống thì Đại sứ quán là cơ quan đại diện của một quốc gia, nhưng được đặt tại một đất nước khác.

Đại sứ quán trong tiếng Trung là 大使馆 /dàshǐ guǎn/, là cơ quan đại diện ngoại giao của một quốc gia này tại một quốc gia khác được thiết lập khi hai nước có quan hệ ngoại giao và đồng ý thiết lập cơ quan ngoại giao.

Một số từ vựng về Đại sứ quán trong tiếng Trung:

外交 /wàijiāo/: Ngoại giao

外交部 /wàijiāo bù/: Bộ ngoại giao

大使 /dàshǐ/: Đại sứ

领事馆 /lǐngshìguǎn/: Lãnh sự quán

协议 /xiéyì/: Hiệp nghị

大使馆随员 /dàshǐ guǎn suíyuán/: Tùy viên Đại sứ quán

解析度 /jiěxī dù/: Nghị quyếtĐại sứ quán trong tiếng Trung là gì

款项 /uǎnxiàng/: Điều khoản

批准 /pīzhǔn/: Phê chuẩn

秘书 /mìshū/: Bí thư

Một số ví dụ về Đại sứ quán trong tiếng Trung:

1. 这个地方有9个外国使馆总部。

/Zhège dìfāng yǒu 9 gè wàiguó shǐguǎn zǒngbù/.

Nơi này có 9 trụ sở Đại sứ quán nước ngoài.

2.他在美国大使馆工作。

/Tā zài měiguó dàshǐ guǎn gōngzuò/.

Anh ấy làm việc tại Đại sứ quán Mỹ.

3. 今天是周六,不知道大使馆有没有开门。

/Jīntiān shì zhōu liù, bù zhīdào dàshǐ guǎn yǒu méiyǒu kāimén/.

Hôm nay là thứ bảy, không biết Đại sứ quán có làm việc không.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Đại sứ quán trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm