Home » Đau đầu tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-14 16:38:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đau đầu tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 14/05/2022)
           
Đau đầu là Tình trạng đau thường xuất hiện ở vùng đầu, mặt và cổ. Cơn đau có thể xảy ra ở một hoặc cả hai bên đầu, đau tại một vị trí nhất định hoặc tỏa ra khắp đầu.

Đau đầu trong tiếng Hàn là 두통(duthong), người bệnh có thể cảm thấy đau âm ỉ, đau dữ dội, đau nhói hoặc đau châm chích ở đầu. Cơn đau phát triển dần dần hoặc đột ngột, kéo dài từ vài phút đến vài ngày. 

Đau đầu tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về đau đầu:

치통 (chithong ): Đau răng.

위통 (withong): Đau bụng.

열 (yeol): Sốt.

인두통 (induthong): Đau họng.

편두통 (phyeonduthong): Đau nửa đầu.

은근히 아프다(eunkeunhi apeuta): Đau âm ỉ.

심한 통증(simhan-thọngeung): Đau dữ dội.

쑤시다(ssusita): Đau nhói

 토하다(thohata): Nôn.

귀가 울리다(kwika ullita): Ù tai.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về đau đầu:

1. 저는 심한 두통을 앓아서 약을 필요해요.

/jeoneun shimhan duthongeul arhaseo yakeul phiryohaeyo./

Tôi cần thuốc cho cơn đau đầu dữ dội của tôi.

2. 두통이 심하면 약을 좀 먹어요.

/duthongi shimhamyeon yakeul jom meokeoyo./

Nếu đau đầu nghiêm trọng, hãy uống một ít thuốc.

3. 제 두통은 뭘 써도 나을 것 같지 않아서 도와주세요.

/je duthongeun mwol sseodo naeul geot katji anhaseo dowajuseyo./

Hãy giúp tôi với, dường như không có thứ gì có thể làm giảm cơn đau đầu của tôi.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - đau đầu tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm