Home » Đậu phụ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-16 23:53:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đậu phụ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Đậu phụ trong tiếng Trung là 豆腐 /dòufu/, là một món ăn được làm từ đậu nành phổ biến ở các quốc gia Đông Á và Đông Nam Á, được cho là có nguồn gốc từ Trung Quốc.

Đậu phụ trong tiếng Trung là 豆腐 /dòufu/, là món ăn làm từ các hạt đậu nành, nước và thành phần làm đông đặc, có nguồn gốc từ Trung Quốc, mang rất nhiều giá trị dinh dưỡng cho sức khỏe, phù hợp cho cả ăn mặn và ăn chay.

Một số từ vựng về đậu phụ trong tiếng Trung:

黄豆 /huángdòu/: Đậu nành.

豆腐 /dòufu/: Đậu phụ, đậu hũ.

豆腐乳 /dòufurǔ/: Chao.Đậu phụ trong tiếng Trung là gì

豆腐干 /dòufugān/: Đậu phụ hấp.

油豆腐 /yóudòufu/: Đậu phụ tẩm dầu.

麻婆豆腐 /mápó dòufu/: Đậu hủ Tứ Xuyên.

油面筋 /yóumiànjin/: Tàu hủ ky.

豆腐皮 /dòufu pí/: Váng sữa đậu nành.

豆浆 /dòujiāng/: Sữa đậu nành.

豆油 /dòuyóu/: Dầu đậu nành.

豆瓣酱 /dòubàn jiàng/: Tương đậu nành.

绿豆芽 /lǜdòuyá/: Giá đỗ xanh.

冻豆腐 /dòng dòufu/: Đậu phụ đông lạnh.

腐竹 /fǔzhú/: Tàu hủ ky cây, phù chúc. 

越南虾酱豆腐米线 /yuènán xiā jiàng dòufu mǐxiàn/: Bún đậu mắm tôm.

Một số ví dụ về đậu phụ trong tiếng Trung:

1. 他说今天带我去吃越南虾酱豆腐米线。

/Tā shuō jīntiān dài wǒ qù chī xiā jiàng dòufu mǐfěn/

Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm.

2. 我们的招牌菜是麻婆豆腐. 

/Wǒmen de zhāopái cài shì mápó dòufu/

Món tủ của tiệm chúng tôi là đậu phụ ma bà.

3. 我喜欢喝牛奶,至于阿玉,她则喜欢喝豆浆。

/Wǒ xǐhuān hē niúnǎi, zhìyú āyù, tā zé xǐhuān hē dòujiāng/

Tôi thích uống sữa bò, còn Ngọc, cô ấy lại thích uống sữa đậu nành.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - đậu phụ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm