Home » Dinh dưỡng trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-14 04:13:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dinh dưỡng trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 02/05/2022)
           
Dinh dưỡng đóng vai trò quan trọng đối với sức khoẻ và sự phát triển của cơ thể. Một chế độ dinh dưỡng hợp lý sẽ giúp phát triển thể chất, tăng cường hệ miễn dịch và cải thiện sức khoẻ.

Dinh dưỡng trong tiếng Hàn là 영양 (yongyang). Dinh dưỡng là việc cung cấp các dưỡng chất cần thiết theo dạng thức ăn cho các tế bào để duy trì sự sống. Dinh dưỡng bao gồm các hoạt động như ăn, uống, hấp thụ, vận chuyển và sử dụng các chất dinh dưỡng, bài tiết chất thải.

Dinh dưỡng đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với sức khoẻ của con người, một chế độ dinh dưỡng lành mạnh sẽ giúp cho chúng ta cải thiện và ngăn chặn được các bệnh như ung thư, tiểu đường, tim mạch, cao huyết áp.ờng, tim mạch, cao huyết áp.

Một số từ vựng tiếng Hàn về dinh dưỡng:

식습관 (sikseubgwan): ThóiDinh dưỡng trong tiếng Hàn là gì quen ăn uống.

규칙적인 식사 (gyuchikjeokin siksa): Ăn uống điều độ.

폭식 (poksik) / 과식 (gwasik): Ăn vừa đủ.

골고루 먹다 (golgoru meokda): Ăn đầy đủ chất.

영양소를 섭취하다 (yeongyangsoreul seobchwihada): Hấp thụ dinh dưỡng tốt.

단백질 (danbaekjil): Chất đạm.

섬유질 (seomyujil): Chất xơ.

영양균형 (yeongyanggyunhyeong): Cân bằng dinh dưỡng.

지방 (jibang): Chất béo.

미네랄 (mineral): Khoáng chất.

비타민 (bithamin): Vitamin.

탄소화물 (thansohwamul): Dinh dưỡng carbon hydrat.

건강에 해롭다 (geongang-e haerobda): Ảnh hưởng xấu.

이롭다 (irobda): Ảnh hưởng tốt.

영양이 결핍되다 (yeongyang-i kyeolpibdoeda): Thiếu dinh dưỡng.

수분 (subun): Nước.

영양제를 적용하다 (yeongyangjereul jeokyonghada): Kế hoạch chế độ dinh dưỡng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - dinh dưỡng trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm