Home » Động vật thân mềm trong tiếng Hàn
Today: 2024-11-01 00:44:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động vật thân mềm trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 16/01/2023)
           
Động vật thân mềm 연체동물 /yonchedongmul/ là một ngành trong phân loại sinh học có các đặc điểm như cơ thể mềm, có thể có vỏ đá vôi che chở và nâng đỡ.

Động vật thân mềm 연체동물 /yonchedongmul/ có nhiều chủng loại rất đa dạng, phong phú và là nhóm động vật biển lớn nhất chiếm khoảng 23% tổng số các sinh vật biển đã được đặt tên.

Một số từ vựng liên quan về động vật thân mềm trong tiếng Hàn:

조개 /jokae/ con nghêu.

골뱅이 /golbaengi/ con ốc.

재첩 /jaechop/ con hến.

모시조개 /mosijogae/ con ngao.

오징어 /ojingo/ con mực.

문어 /muno/ con bạch tuộc.

해양 생물 /haeyang saengmul/ sinh vật biển.

눅눅하다 /nungnukada/ mềm.

석회암 /sokweam/ đá vôi.

껍데기 /kkopttegi/ vỏ.

동물의 신체 구조 /dongmure sinche gujo/ cấu tạo cơ thể động vật.

멸종하다 /myoljjonghada/ tuyệt chủng.

무척추동물 /muchokchudongmul/ động vật không xương sống.

해부학 /haebuhak/ giải phẫu học.

과학 기술 연구하다 /gwahak gisul yonguhada/ nghiên cứu khoa học.

Một số ví dụ liên quan về động vật thân mềm trong tiếng Hàn:

1. 연체동물은 종류가 다양하고 풍부하다.

/yonchedongmureun jongnyuga dayanghago pungbuhada/.

Động vật thân mềm có chủng loại đa dạng và phong phú.

2. 가장 많은 수의 연체 동물은 달팽이와 골뱅이이다.

/gajang maneun sue yonche dongmureun dalpaengiwa golbaengiida/.

Động vật thân mềm có số lượng nhiều nhất là ốc sên và ốc.

3. 연체동물은 다른 동물군에 비해 다양한 형태를 가지고 있다.

/yonchedongmureun dareun dongmulgune bihae dayanghan hyongtaereul gajigo ittta/.

Động vật thân mềm có nhiều hình thái khác nhau so với các nhóm động vật khác.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Động vật thân mềm trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm