Home » Dự trữ tiếng Nhật là gì
Today: 2024-05-14 19:49:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dự trữ tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 26/03/2022)
           
Dự trữ tiếng nhật là 予約する (yoyaku suru), dự trữ bao gồm các sản phẩm, nguyên liệu, nhiên liệu đang lưu trong kho, đang trên đường vận chuyển, đang chờ sản xuất dở dang.

Dự trữ tiếng Nhật là gìDự trữ tiếng nhật là予約する (yoyaku suru), ngoài ra còn từ khác như ストックする (sutokku suru), 買い溜め (kaidame).

Dự trữ là việc lưu trữ hàng hóa hay nguyên liệu trong kho của chính doanh nghiệp nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất của doanh nghiệp cũng như nhu cầu sản phẩm của khách hàng.

Một số từ vựng liên quan đến dự trữ bằng tiếng Nhật.

予備品 (yobihin): Dự trữ hàng hóa.

比例準備 (hirei junbi): Dự trữ theo tỉ lệ.

総準備省 (sō junbishō): Tổng cục dự trữ.

予約要件 (yoyaku yōken): Dự trữ bắt buộc.

フードリザーブ (fūdorizābu): Dự trữ lương thực.

国立保護区 (kokuritsu hogoku): Kho dự trữ Quốc gia.

リソースを予約する (risōsu wo yoyaku suru): Nguồn lực dự trữ

Một số câu liên quan đến dự trữ bằng tiếng Nhật.

1.もしもの時のためにお金は多少蓄えておいた方 がいいよ.

(moshimo no toki no tame ni okane wa tashō takuwaete oitahou ga ii yo).

Nên dự trữ tiền đề phòng khi khó khăn.

2. 資材在庫が少なすぎる場合は、さらに予約する必要があります.

(shizai zaiko ga sukuna sugiru baai wa, sarani yoyaku suru hitsuyō ga arimasu).

Trong kho nguyên liệu quá ít, chúng ta phải dự trữ thêm.

3. 連邦準備銀行は 経済を回復させるために 利子を切下げた.

(renpōjunbi ginkō wa keizai wo kaifuku saseru tame ni rishi wo kiriageta).

Ngân hàng dự trữ liên bang cắt giảm lãi suất nhằm khôi phục nền kinh tế.

Bài viết được đội ngũ OCA biên soạn - dự trữ tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm