Home » Dừa dâu trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-03-29 12:51:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dừa dâu trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 23/11/2022)
           
Dừa dâu trong tiếng Hàn là 딸기 코코넛 /ttalgi kokoneos/, nhóm dừa lai giữa dừa cao và dừa lùn cao khoảng 10-15m, thường có gốc nhỏ, khoảng 0,5-0,6m, thân nhỏ khoảng 0,25m, tuổi thọ 35-45 năm.

Dừa dâu trong tiếng Hàn là 딸기 코코넛 /ttalgi kokoneos/, dừa hình dáng khá thon gọn, nhỏ hơn so với nhiều loại dừa khác, có hương vị thơm ngon chất lượng, đặc biệt là còn bổ dưỡng và tinh khiết.

Một số từ vựng về dừa dâu trong tiếng Hàn:

달콤한 /dalkomha/: Ngọt.

특산품 /teugsanpum/: Đặc sản.

제품 /jepum/: Sản phẩm.Dừa dâu trong tiếng Hàn là gì

특히 /teughi/: Đặc biệt.

지역 /jiyeog/: Vùng miền.

유명한 /yumyeonghan/: Nổi tiếng.

여행하다 /yeohaenghada/: Du lịch.

음료수 /eumlyosu/: Thức uống.

접시 /jeobsi/: Món ăn.

현지의 /hyeonjiui/: Địa phương.

Một số ví dụ về dừa dâu trong tiếng Hàn:

1. 각 국가에는 고유한 국가 특산품과 정수가 있습니다.

/gag guggaeneun goyuhan gugga teugsanpumgwa jeongsuga issseubnida/.

Mỗi nước có đặc sản và tinh tuý của quốc gia.

2. 태양에서 돌아올 때 딸기 코코넛 물을 마시면 안됩니다.

/taeyangeseo dolaol ttae ttalgi kokoneos muleul masimyeon andoebnida/.

Khi mới đi nắng về không nên uống nước dừa dâu.

3. 건조된 코코넛은 코코넛 오일 생산을 위한 원료입니다.

/geonjodoen kokoneoseun kokoneos oil saengsaneul wihan wonlyoibnida/.

Cơm dừa khô là nguyên liệu sản xuất dầu dừa.

Bài viết đươc biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Dừa dâu trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm