Home » Dụng cụ nhà bếp trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-15 23:00:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dụng cụ nhà bếp trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 31/10/2022)
           
Dụng cụ nhà bếp trong tiếng Trung là 厨具 /chújù/, những dụng cụ được sử dụng phục vụ trong quá trình vào bếp bao gồm các dụng cụ làm bếp, vật dụng nhà bếp hay đồ gia dụng nhà bếp.

Dụng cụ nhà bếp trong tiếng Trung là 厨具 /chújù/, các dụng cụ nhà bếp vừa thực hiện chức năng hỗ trợ người tiêu dùng trong công việc bếp núc và vừa là những món đồ trang trí cho gian bếp của chúng ta thêm đẹp mắt.

Một số từ vựng về các loại dụng cụ nhà bếp trong tiếng Trung:

刀 /dāo/ :cái dao

剪 /jiǎn/ :cái kéo

碗 /wǎn/ :cái chén

匙子 /chízi/: cái muỗng

筷子 /kuàizi/: đôi đũa

电饭锅 /diàn fàn guō/: nồi cơm điện

冰柜 /bīngguì/: tủ lạnhDụng cụ nhà bếp trong tiếng Trung là gì

烤箱 /kǎoxiāng/: lò nướng

超速水壶 /chāosùshuǐhú/: ấm đun siêu tốc

空气炸锅 /kōngqìzháguō/: nồi chiên không dầu

Một số ví dụ về các loại dụng cụ nhà bếp trong tiếng Trung:

1. 你小心割手,这把刀很铁!

/Nǐ xiǎoxīn gē shǒu, zhè bǎ dāo hěn tiě/.

Bạn cẩn thận đứt tay, con dao này rất sắt!

2. 今天我去给我的新房子买些厨具。

/Jīntiān wǒ qù gěi wǒ de xīn fángzi mǎi xiē chújù/.

Hôm nay tôi đi mua một số dụng cụ nhà bếp về ngôi nhà mới của mình.

3. 这个冰箱很大,里面有很多蔬菜。

/Zhège bīngxiāng hěn dà, lǐmiàn yǒu hěnduō shūcài/.

Cái tủ lạnh này rất lớn, bên trong chứa rất nhiều rau củ.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Dụng cụ nhà bếp trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm