Home » Giường ngủ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-01 00:29:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giường ngủ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/07/2022)
           
Giường trong tiếng Trung là 床 /chuáng/ là một đồ vật hay nơi chốn với cấu tạo chính bằng gỗ hay kim loại, bên trên có trải nệm mút, nệm lò xo. Giường được sử dụng làm nơi ngủ, nằm nghỉ ngơ.

Giường ngủ trong tiếng Trung là 床 /chuáng/ là một đồ vật hay nơi chốn với cấu tạo chính bằng gỗ hay kim loại, bên trên có trải nệm mút, nệm lò xo. Giường được sử dụng làm nơi ngủ, nằm nghỉ ngơi.

Các từ vựng tiếng Trung về giường ngủ:

双人床 /shuāngrén chuáng/: Giường đôi.

床垫 /chuángdiàn/: Nệm.

床 /chuáng/: Giường.Giường ngủ trong tiếng Trung là gì

被子 /bèizi/: Chăn mền.

毛毯 /máotǎn/: Chăn lông.

枕头 /zhěntóu/: Gối.

单人床 /dānrén chuáng/: Giường đơn.

枕套 /zhěntào/: Bao gối.

床单 /chuángdān/: Ga giường.

床灯 /chuángdēng/: Đèn giường.

Các câu ví dụ tiếng Trung về giường ngủ:

1/ 护士放轻脚步闭住气走近病人床前.

/Hùshì fàng qīng jiǎobù bì zhù qì zǒu jìn bìngrén chuáng qián/.

Cô y tá rón rén nín thở đến gần giường bệnh nhân.

2/ 他觉得身上有点对劲就上床睡觉了.

/Tā juédé shēnshang yǒudiǎn duìjìn jiù shàngchuáng shuìjiàole/.

Anh ấy cẩm thấy trong người hơi khó chịu nên lên giường ngủ rồi.

3/ 两张床中间刘一尺宽的当儿.

/Liǎng zhāng chuáng zhōngjiān liú yī chǐ kuān dí dàng er/.

Giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - giường ngủ trong tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm