| Yêu và sống
Hình vẽ trong tiếng Pháp là gì
Hình vẽ trong tiếng Pháp là dessin. Là cách biểu diễn hình của một hay nhiều vật thể hoặc/và một hay nhiều người/động vật trên một bề mặt, chú trọng trước hết đến đường nét, hình khối, độ đậm nhạt sáng tối, hơn là màu của chúng.
Một số từ vựng về hình vẽ trong tiếng Pháp:
Dessin d'assemblage: Hình vẽ 2D.
Dessin en coupe: Hình vẽ 3D.
Un dessin de la façade: Hình vẽ lắp ráp.
Dessin en coupe: Hình vẽ mặt cắt.
Dessin d'élévation: Hình vẽ mặt đứng.
Coordonnées de dessin: Tọa độ bản vẽ.
Point de mesure réel: Điểm đo thực tế.
Élévation de conception: Cao độ thiết kế.
Một số ví dụ về hình vẽ trong tiếng Pháp:
1. De nombreuses organisations nationales et internationales ont développé de nombreuses normes, et le format de dessin en fait partie.
Nhiều tổ chức trong nước và quốc tế đã xây dựng nhiều tiêu chuẩn, và định dạng hình vẽ là một trong số đó.
2. Le format de dessin fait référence au dessin, y compris la largeur et la longueur du dessin.
Định dạng hình vẽ đề cập đến bản vẽ bao gồm chiều rộng và chiều dài của bản vẽ.
3. La longueur du petit dessin est égale à la largeur du grand dessin.
Chiều dài của hình vẽ nhỏ bằng chiều rộng của bản vẽ lớn.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Pháp OCA – Hình vẽ trong tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn