| Yêu và sống
Họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ
Họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ thường mang nhiều ý nghĩa đẹp, đáng yêu và phản ánh những nét tính cách tích cực và vẻ đẹp của những loài hoa.
Một số tên tiếng Nhật cho nữ hay và ý nghĩa:
Aiko ( 愛子: Ái Tử): Đứa trẻ được yêu thương.
Akiko ( 秋子: Thu Tử): Đứa trẻ mùa thu, sự trong sáng, thuần khiết.
Akemi ( 明美: Minh Mỹ): Ánh sáng và sự xinh đẹp.
Asuka ( 明日香: Minh Nhật Hương): Tên cổ ( gốc là tên địa danh nổi tiếng ở Asuka ở Nara). Mang nghĩa là tương lai danh tiếng lan truyền rộng rãi như hương thơm.
Atsuko ( 温子: Ôn Tử): Đứa trẻ có trái tim ấm áp.
Chiyo ( 千代: Thiên Đại): trường tồn, Thiên Đại có nghĩa là một nghìn thời đại.
Chiyoko ( 千代子: Thiên Đại Tử): Đứa trẻ trường tồn, vĩnh cửu.
Chou ( 蝶: Điệp): bươm bướm.
Emiko ( 恵美子: Tuệ Mỹ Tử; 笑子: Tiếu Tử): Tuệ Mỹ Tử có nghĩa là đứa trẻ thông minh và xinh đẹp. Tiếu Tử là đứa trẻ luôn mỉm cười.
Fumiko ( 文子: Văn Tử): Đứa trẻ hòa nhã, ôn nhu, lễ độ.
Hana ( 花: Hoa): Bông hoa.
Haruki ( 春樹: Xuân Thụ): Cây cối mùa xuân. Cây cối mùa xuân thường đâm chồi nảy lộc, sum xuê.
Harumi ( 春美: Xuân Mỹ): Vẻ đẹp của mùa xuân.
Hotaru ( 蛍: Huỳnh): Đom đóm.
Kiyoko ( 清子: Thanh Tử): Đứa trẻ trong sáng, trong sạch.
Masami ( 雅美: Nhã Mỹ): Tao nhã và xinh đẹp.
Masumi ( 真澄: Chân Trừng): Chân thật và thanh cao.
Sakura ( 桜: Anh): Hoa anh đào.
Sachiko ( 幸子: Hạnh Tử): Đứa trẻ hạnh phúc.
Shizuka ( 静香: Tĩnh Hương): Yên tĩnh và có mùi hương thơm.
Natsumi ( 夏美: Hạ Mỹ): Vẻ đẹp của mùa hè.
Nozomi ( 希心: Hi Tâm): Đứa trẻ có trái tim mang đầy hi vọng.
Yukiko (由紀子: Do Hi Tử): Đứa trẻ do hi vọng tạo thành.
Mirai ( 未来: Tương Lai): Tương lai.
Mariko ( 真里子: Chân Lí Tử): Đứa trẻ của chân lí, sự thật.
Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn