Home » Hoa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-18 08:32:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hoa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15/09/2022)
           
Hoa trong tiếng Trung là 花 /huā/, hay còn gọi là bông, là bộ phận chứa cơ quan sinh sản, đặc trưng của thực vật có hoa, cụ thể là một chồi rút ngắn mang những lá biến đổi làm chức năng sinh sản của cây.

Hoa trong tiếng Trung là 花 /huā/, về mặt cấu trúc thực vật học, hoa là một dạng cành đặc biệt. Hoa có thể tạo điều kiện thụ phấn chéo hoặc cho phép tự thụ phấn. Hoa tạo ra quả và hạt.

Một số từ vựng về hoa trong tiếng Trung:

子房 /zǐ fáng/:Bầu nhụy hoa.

花瓶 /huāpíng/:Bình hoa.

花束 /huāshù/:Bó hoa.

雌蕊 /cī ruǐ/:Nhụy cái.Hoa trong tiếng Trung là gì

雄蕊 /xióng ruǐ/:Nhụy đực.

花蕊 /huā ruǐ/:Nhụy hoa.

花蕾 /huā lěi/:Nụ hoa.

花粉 /huā fěn/:Phấn hoa.

冠 /guān/:Tràng hoa.

花蜜 /huā mì/:Mật hoa.

Một số ví dụ về hoa trong tiếng Trung:

1/ 我们有各种各样的花瓶。

/Wǒmen yǒu gè zhǒng gè yàng de huāpíng/.

Chúng tôi có đủ kiểu bình hoa.

2/ 桌上的花瓶插着鲜花。

/Zhuō shàng de huāpíng chāzhe xiānhuā/.

Bình hoa trên bàn được cắm bằng hoa tươi.

3/  这是雄蕊和雌蕊。

/Zhè shì xióngruǐ hé cīruǐ/.

Đây là nhụy đực và nhụy cái.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Hoa trong tiếng Trung là gì

Bạn có thể quan tâm