Home » Hồng trà trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-13 20:44:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hồng trà trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 05/11/2022)
           
Hồng trà trong tiếng Hàn là 홍차 /hongcha/ là một loại trà, thông thường nó có vị mạnh mẽ hơn so với các loại khác của trà như trà xanh, nó cũng có nhiều caffeine hơn.

Hồng trà trong tiếng Hàn là 홍차 /hongcha/, là sản xuất từ quá trình lên men toàn phần, oxy hóa 100% lá và búp non của cây chè xanh, có vị thơm nhẹ, mùi hương dễ chịu ít chát và phù hợp với khẩu vị đa số của người Việt. 

Một số từ vựng về hồng trà trong tiếng Hàn:

음료수 /umryosu/: Đồ uống.   

소재 /soje/: Nguyên liệu.    

차 /cha/: Trà.    

녹차 /nokcha/: Trà xanh.

찻주전자 /chatjujeonja/: Ấm trà.   Hồng trà trong tiếng Hàn là gì

홍차 /hongcha/: Hồng trà.    

주전자 /jujeonja/: Ấm đun nước.   

발효시키다 /balhyosikida/: Lên men.

산화하다 /sanhwahada/: Oxy hóa.   

찻잎 /chasip/: Lá trà. 

향기와 맛 /hyanggiwa mat/: Hương vị. 

향기로운 /hyanggiroun/: Hương thơm.

싱거운 /singkoun/: Nhạt.

Một số ví dụ về hồng trà trong tiếng Hàn:

1. 야채에는 항산화 물질이 풍부하게 들어 있다.

/yachaeeneun hangsanhwa muljiri pungbuhage deureo itda/.

Rau quả giàu chất chống oxy hóa.

2. 레몬은 홍차의 맛을 더해 준다.

/remoneun hongchaui maseul deohae junda/.

Chanh làm tăng thêm mùi vị của hồng trà.

3. 그녀는 주전자를 기울여 물을 따랐다.

/geunyeoneun jujeonjareul giuryeo mureul ttaratda/.

Cô ấy nghiêng ấm trà rồi rót nước.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Hồng trà trong tiếng hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm