Home » Khăn quàng cổ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-01 00:46:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khăn quàng cổ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 19/09/2023)
           
Khăn quàng cổ trong tiếng Trung là 围巾 /wéijīn/, là phụ kiện hình miếng vải dài quấn quanh cổ, có thể giữ ấm, chống nắng hoặc là phụ kiện thời trang.

Khăn quàng cổ trong tiếng Trung 围巾 /wéijīn/, là phụ kiện quấn quanh cổ, mặt hoặc đầu để giữ ấm, chống nắng, tạo mốt thời trang. Có nhiều loại khăn quàng cổ với màu sắc và chất liệu khác nhau.

Một số từ vựng về khăn quàng cổ trong tiếng Trung:

毛巾 /máojīn/: Khăn mặt

脖子 /bózi/: Cái cổ

帽子 /màozi/: Cái nón

手套 /shǒutào/: Găng tay

浴巾 /Yùjīn/: Khăn tắm

毛衣 /xiézi/: Áo len

时髦 /shímáo/: Thời thượng

保暖 /bǎonuǎn/: Giữ ấm

外套 /wàitào/: Áo khoác

纸巾 /zhǐjīn/: Khăn giấy

Một số ví dụ về khăn quàng cổ trong tiếng Trung:

1. 你的围巾很好看,在哪儿买的?这是我妈妈送给我的。

/Nǐ de wéijīn hěn hǎokàn, zài nǎ'er mǎi de?/ Zhè shì wǒ māmā sòng gěi wǒ de/.

Cái khăn quàng cổ của bạn đẹp quá, bạn mua ở đâu vậy? Cái này là mẹ của mình tặng cho mình đấy.

2. 她的围巾被同学打湿了。

/Tā de wéijīn bèi tóngxué dǎ shīle/.

Khăn quàng cổ của cô ấy bị bạn học làm ướt rồi.

3. 这条围巾的质量不好,刚用几天就坏了。

/Zhè tiáo wéijīn de zhìliàng bù hǎo, gāng yòng jǐ tiān jiù huàile/.

Chất lượng của cái khăn quàng cổ này không tốt, mới dùng vài ngày đã hư rồi.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Khăn quàng cổ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm