Home » Khu vực cách ly sân bay tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-01 00:13:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khu vực cách ly sân bay tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/03/2022)
           
Khu vực cách ly sân bay tiếng Hàn là 항공기 격리 구역, phiên âm là hang-gong-gi gyeogli guyeok, là khu vực kiểm tra an ninh hàng không đối với hành khách đến cửa tàu bay.

Khu vực cách ly sân bay tiếng Hàn là 항공기 격리 구역, có phiên âm là hang-gong-gi gyeogli guyeok, là khu vực giúp ngăn ngừa và kiểm soát sự lây lan bệnh truyền nhiễm từ bệnh nhân này sang bệnh nhân khác trên diện rộng.

Khu vực cách ly sân bay tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến khu vực cách ly sân bay:

1. 격리 /gyeogli/ : sự cách li.

2. 격리 되다 /gyeogli tweta/ : bị cách li.

3. 격리시키다 /gyeogli sikita/ : cho cách li.

4. 몸수색하다 /momsusaekhata/: khám xét người.

5. 검역하다 /keomeokhata/: kiểm dịch.

6. 격리 병동 /gyeogli byeongdong/: khu cách ly.

7. 검사하다 /keomsahata/: kiểm tra.

8. 확산 차단 /hwagsan chadan/: ngăn chặn lây lan.

9. 방역 작업 /bang-yeog jag-eob/: công tác chống dịch.

10. 증상이 있다 /jeungsangi ittta/: có triệu chứng.

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến khu vực cách ly sân bay:

1. 그는 공항에서 검역하는 과정에서 알게 되어서 격리되었어요.

/geuneun gonghang eseo geom yeoghaneun gwajeong eseo alge doeeoseo gyeoglidoeeoss eoyo/.

Anh ấy được phát hiện trong quá trình kiểm dịch tại sân bay và được đưa đi cách ly.

2. 우리는 그 환자를 항공기 격리 구역 병동에 수용하기로 했다.

/ulineun geu hwanjaleul hangkonggi gyeogli guyeok byeongdong e suyonghagilo haessda/.

Chúng tôi đã quyết định đưa bệnh nhân ấy vào khu vực cách ly sân bay.

3. 지금 한국을 통과하면 3일만 격리하면 됩니다.

/jigeum hangugeul tonggwahamyon sam ilman gyongnihamyon dwemnida/.

Bây giờ nếu qua Hàn quốc thì chỉ cần cách ly có 3 ngày.

Bài viết khu vực cách ly tiếng Hàn là gì được đội ngũ OCA biên soạn.

Bạn có thể quan tâm