Home » Khu vườn trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-14 09:31:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khu vườn trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/10/2023)
           
Khu vườn trong tiếng Trung là 花园 /huāyuán/, là nơi chứa nhiều nét thẩm mỹ, mang tính giải trí, và nhiều chức năng hữu ích, gắn kết, quan sát thiên nhiên, trồng trọt, thư giãn.

Khu vườn trong tiếng Trung là 花园 /huāyuán/, là một không gian ngoài trời, dùng để trồng trọt, trưng bày, hay thưởng thức các loài thực vật và các dạng tự nhiên khác, với lý tưởng dành cho cuộc sống.

Một số từ vựng liên quan đến khu vườn trong tiếng Trung:

花草 /huācǎo/: Hoa cỏ

树木 /shùmù/: Cây cối

园丁 /yuándīng/: Người làm vườn

种植 /zhòngzhí/: Trồng trọt

美丽花园 /měilì huāyuán/: Khu vườn xinh đẹp

花坛 /huātán/: Bồn hoa

池塘 /chítáng/: Hồ

观鸟 /guān niǎo/: Ngắm chim

观花赏景 /guān huā shǎng jǐng/: Ngắm hoa ngắm cảnh

休闲娱乐 /xiūxián yúlè/: Thư giãn vui chơi

Một số ví dụ về khu vườn trong tiếng Trung:

1. 花园里的空气很清新。

/huāyuán lǐ de kōngqì hěn qīngxīn/.

Không khí trong khu vườn rất trong lành.

2. 春天了,花园里鸟语花香

/chūntiānle, huāyuán lǐ niǎoyǔhuāxiāng/.

Mùa xuân đến, trong khuvườn chim hót hoa thơm.

3. 早晨他常在花园里看报纸。

/zǎochén tā cháng zài huāyuán lǐ kàn bàozhǐ/.

Anh ấy thường đọc báo ở ngoài vườn vào buổi sáng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Khu vườn trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm