Home » Kính bơi tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-14 15:03:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kính bơi tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 29/03/2022)
           
Kính bơi là một dụng cụ cần thiết trong bộ môn bơi lội, kính bơi giúp bảo vệ mắt của người bơi lội tránh ảnh hưởng của các vi khuẩn các tác nhân gây hại cho mắt trong môi trường nước.

Kính bơi tiếng Hàn수경, phiên âm là sugyeong. Kính bơi góp phần rất lớn trong giảm thiểu các vi khuẩn gây ảnh hưởng đến mắt trong môi trường nước, bảo vệ mắt khỏi các căn bệnh liên quan đến mắt.

Kính bơi tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề bơi lội:

1. 수경 /sugyeong/ : kính bơi

2. 수영복 /suyeongbog/: Đồ bơi.

3. 수영하다 /suyeonghada/: Bơi lội.

4. 반바지 수영복 /banbaji suyeongbog/: Quần bơi.

5. 다이빙 /daibing/: Lặn.

6. 바다 /bada/: Bãi biển.

7. 타월 /tawol/: Khăn tắm.

8. 안전요원 /anjeonjowon/: Nhân viên cứu hộ.

9. 모래성 /molaeseong/: Lâu đài cát.

10. 스노클링 /seunokeulling/: Ống thở.

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến bơi lội

1. 물이 너무 차가워요.

/Muli neomu chagawoyo/.

Nước có lạnh lắm không.

2. 우리 수영장에 갈까요.

/Uli suyeongjange galkkayo/.

Chúng ta cùng nhau đi bơi nhé.

3. 탈의실이 어디 있어요.

/Taluilsili eodi isseoyo/.

Phòng thay đồ ở đâu vậy.

4. 수영하고 싶어요.

/Suyeonghago sipeoyo/.

Bạn có muốn đi bơi không.

Bài viết được đội ngũ OCA biên soạn và tổng hợp - kính bơi tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm