Home » Lá cây trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-20 23:03:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lá cây trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 22/06/2022)
           
Lá cây trong tiếng Hàn là 잎 (ip). Lá cây là một bộ phận của cây có chức năng hô hấp và quang hợp, lá có nhiều màu sắc hình dạng và độ lớn khác nhau nhưng chủ yếu là màu xanh hoặc màu vàng.

Lá cây trong tiếng Hàn là 잎(ip). Lá cây gồm ba bộ phận đó là gân lá, cuống lá và phiến lá. Tùy theo điều kiện thời tiết và theo mùa lá cây thay đổi ở nhiều màu sắc khác nhau, mùa rụng lá cây thường có màu nâu hoặc màu vàng với hình dạng khô héo còn mùa xuân lá cây có màu xanh hình dạng tươi tốt.

Một số từ vựng về lá cây trong tiếng Hàn:

대나무 잎 (daenamu ip): Lá cây tre.

단풍잎 (danpung-ip): Lá cây phong.

오크 잎 (okeu ip): Lá cây sồi.Lá cây trong tiếng Hàn là gì

잭프루트 나무 잎 (jaegpeuluteu namu ip): Lá cây mít.

구아바 나무 잎 (guaba namu ip): Lá cây ổi.

벚꽃 잎 (beojkkoch ip): Lá cây anh đào.

은행잎 (eunhaeng-ip): Lá cây ngân hạnh.

화살나무 잎사귀 (hwasalnamu ipsagwi): Lá cây hwasal.

망고 나무 잎 (mang-go namu ip): Lá cây soài.

잭프루트 나무 잎 (jaegpeuluteu namu ip): Lá cây mít.

말린 잎 (mallin ip): Lá khô.

떨어진 잎사귀 (tteol-eojin ipsagwi): Lá rụng.

플라타너스 잎 (peullataneoseu ip): Lá cây tiêu huyền.

오래된 나무 잎 (olaedoen namu ip): Lá cây cổ thụ.

어린잎 (eolin-ip): Lá non.

오래된 잎 (olaedoen ip): Lá già.

잎 색깔 (ip saegkkal): Màu lá cây.

Một số mẫu câu về lá cây trong tiếng Hàn

1. 잎은 이산화탄소(CO2)를 흡수하고 산소(O2)를 방출합니다.

/ip-eun isanhwatanso(CO2)leul heubsuhago sanso(O2)leul bangchulhabnida./

Lá cây hút khí các-bô-níc (CO2) và thải khí ô-xi (O2).

2. 낙엽은 일반적으로 녹색 또는 노란색입니다.

/nag-yeob-eun ilbanjeog-eulo nogsaeg ttoneun nolansaeg-ibnida./

Lá rụng thường có màu xanh hoặc màu vàng.

3. 잎은 식물의 종류에 따라 크고 작습니다.

/Lá cây có hình dạng lớn nhỏ khác nhau tùy theo từng loại cây./

Lá cây có hình dạng lớn nhỏ khác nhau tùy theo từng loại cây.

Nội dung được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA - Lá câytrong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm