Home » Lãng phí tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-14 12:38:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lãng phí tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/10/2023)
           
Lãng phí tiếng Trung là 浪费 /làngfèi/, là việc quản lý, sử dụng vốn, tài sản, lao động, thời gian lao động và tài nguyên không hiệu quả.

Lãng phí tiếng Trung là 浪费 /làngfèi/, là việc quản lý, sử dụng vốn, tài sản, lao động, thời gian lao động và tài nguyên không hiệu quả, tạo ra tình trạng lãng phí, gây ra hoang phí.

Một số từ liên quan đến lãng phí tiếng Trung:

财产 /cáichǎn/: Tài sản

经营 /jīngyíng/: Kinh doanh

大手大脚 /dàshǒudàjiǎo/: Tiêu tiền như nước

现金 /xiànjīn/ Tiền mặt

信用卡 /xìnyòngkǎ/: Thẻ tín dụng

浪费 /làngfèi/: Lãng phí

顾虑 /gùlǜ/: Bận tâm

时间 /shíjiān/: Thời gian

机会 /jīhuì/: Cơ hội

破产 /pòchǎn/: Phá sản

Một số ví dụ liên quan đến lãng phí tiếng Trung:

1. 浪费时间的人总不会成功。

/Làngfèi shíjiān de rén zǒng bù huì chénggōng/.

Những người lãng phí thời gian sẽ không bao giờ thành công.

2. 从小的时候我父母已教我不能浪费食物。

/Cóngxiǎo de shíhòu wǒ fùmǔ yǐ jiào wǒ bùnéng làngfèi shíwù/.

Cha mẹ tôi đã dạy tôi từ nhỏ là không được lãng phí thức ăn.

3. 他每天都在网吧浪费时间。

/Tā měitiān dū zài wǎngbā làngfèi shíjiān/.

Anh ấy mỗi ngày đều lãng phí thời gian ở quán Internet.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Lãng phí tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm