Home » Lướt Facebook tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-15 13:31:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lướt Facebook tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/04/2022)
           
Lướt Facebook tiếng Trung là 上脸书 /shàng liǎnshū/, một hoạt động quen thuộc của giới trẻ trong xã hội ngày nay để phục vụ nhu cầu liên lạc, giải trí và cập nhật thông tin.

Lướt Facebook tiếng Trung là 上脸书 /shàng liǎnshū/. Sau khi nền tảng mạng xã hội trực tuyến Facebook được thành lập vào năm 2004, nó dần thâm nhập vào đời sống của mọi người với chức năng kết nối con người trên toàn thế giới, đến nay đã không còn xa lạ gì với xã hội hiện đại, đặc biệt là trong giới trẻ.

Lướt Facebook tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung liên quan đến lướt Facebook:

1. 微博 /wēi bó/: Weibo.

2. 照片墙 /zhàopiàn qiáng/: Instagram.

3. 抖音 /dǒu yīn/: Douyin/Tiktok.

4. 自照 /zìzhào/: Chụp ảnh tự sướng.

5. 吹牛 /chuīniú/: Chém gió.

6. 上网 /shàng wǎng/: Lướt mạng.

7. 发帖 /fātiě/: Đăng bài.

8. 发照片 /fā zhàopiàn/: Đăng ảnh.

9. 直播 /zhíbò/: Livestream.

10. 分享 /fēnxiǎng/: Chia sẻ.

11. 已读 /yǐ dú/: Đã xem.

12. 网络游戏 /wǎngluò yóuxì/: Game online.

13. 置顶帖子 /zhìdǐng tiězi/: Ghim bài viết.

14. 编辑帖子 /biānjí tiězi/: Chỉnh sửa bài viết.

15. 公共主页 /gōnggòng zhǔyè/: Trang.

16. 快拍 /kuài pāi/: Story.

17. 个人主页 /gèrén zhǔyè/: Trang cá nhân.

18. 短信 /duǎnxìn/: Tin nhắn.

19. 相册 /xiàngcè/: Album.

20. 通知 /tōngzhī/: Thông báo.

21. 视频 /shìpín/: Video.

Một số mẫu câu liên quan đến lướt Facebook:

1. 当然,我可以通过脸书和每个人保持联系。

/dāngrán, wǒ kěyǐ tōngguò liǎnshū hé měi gè rén bǎochí liánxì/.

Tất nhiên tôi có thể giữ liên lạc với mọi người thông qua Facebook.

2. 上脸书对乡下的孩子来说还是件新鲜事。

/shàng liǎnshū duì xiāngxià de háizi lái shuō háishì jiàn xīnxiān shì/.

Đối với trẻ em ở nông thôn, lướt Facebook vẫn là một việc mới mẻ.

3. 记不得自己脸书的密码了怎么办?

/jì bù dé zìjǐ liǎnshū de mìmǎ le zěnme bàn/.

Quên mật khẩu Facebook thì phải làm sao?

Nội dung trên được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ trực tuyến OCA – Lướt Facebook tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm