Home » Mận trong tiếng Pháp là gì
Today: 2024-05-17 20:05:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mận trong tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 23/06/2022)
           
Mận trong tiếng Pháp là La prune, là một loài cây rụng lá nhỏ bản địa tại miền bắc Việt Nam và Trung Quốc thuộc Chi Mận mơ.

Quả mận trong tiếng Pháp là La prune,mận là một loại cây ăn quả được ưa chuộng và quen thuộc của nhiều người dân.

Thuộc loại thực vật thân gỗ, nhỡ, có cành ngắn, nhẵn, màu nâu đỏ, có thể cao tới 15m. Thân cây xù xì, có gai, mọc thẳng, phân thành nhiều nhánh ở trên.

Một số từ vựng tiếng Pháp về quả mận:

La culture des pruniers: Nghề trồng mận.

La récolte des prunes: Thu hoạch mận.Mận trong tiếng Pháp là gì.

Le violet foncé: Màu tím sẫm.

Les vergers: Vườn cây ăn trái.

Grenier à prunes: Vựa mận.

Une prune rouge: Mận đỏ.

Cueillir les prunes: Hái mận.

Một số câu tiếng Pháp về quả mận:

1. La culture des pruniers au Nord-Ouest permet de réduire la pauvreté pour de nombreuses familles de minorités ethniques.

Việc trồng cây mận Tây Bắc giúp xóa đói giảm nghèo cho nhiều gia đình đồng bào dân tộc thiểu số.

2. La récolte des prunes bat son plein

Vụ thu hoạch mận đang nở rộ.

3. La culture des pruniers s’est bien développée.

Nghề trồng mận phát triển mạnh.

4. Les visiteurs sont cueillir directement les prunes avec la population locale.

Du khách được trực tiếp hái mận cùng người dân địa phương.

5. La récolte va de début mai à fin juin.

Vụ thu hoạch kéo dài từ đầu tháng Năm đến cuối tháng Sáu.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Quả mận trong tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm