Home » Mang thai trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-14 15:29:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mang thai trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 19/10/2023)
           
Mang thai tiếng Hàn là 임신 /imsin/. Mang thai là quá trình khi một phụ nữ mang thai một thai nhi trong tử cung của mình. Trứng phôi thai gắn vào tử cung của phụ nữ và phát triển thành một thai nhi.

Mang thai tiếng Hàn là 임신 /imsin/. Mang thai thường kéo dài khoảng 9 tháng, được tính từ ngày đầu kỳ kinh cuối cùng của phụ nữ.

Một số từ vựng liên quan đến mang thai trong tiếng Hàn:

1. 분만 /bunman/: Sự sinh con.

2. 배 /bae/: Tử cung.

3. 태아 /taea/: Thai nhi.

4. 임부 /imbu/: Phụ nữ mang thai.

5. 분만실 /bunmansil/: Phòng sơ sinh.

6. 출산 /chulsan/: Sự sanh con.

7. 관리 /gwanli/: Quản lý.

Một số ví dụ liên quan đến mang thai trong tiếng Hàn:

1. 그 여자는 4개월째 임신 중이어서 건강한 생활을 유지하고 있어요.

(Geu yeoja-neun saegaewolchae imsin jung-ieoseo geonganghan saenghwareul ujihago iss-eoyo.)

Người phụ nữ đó đang mang thai được 4 tháng và đang duy trì lối sống lành mạnh.

2. 임신한 여성들은 정기적으로 의사에게 상담을 받아야 합니다.

(Imsinhan yeoseong-deul-eun jeonggijeog-eulo uisaegege sangdam-eul bad-aya hamnida.)

Phụ nữ mang thai cần thường xuyên được tư vấn bởi bác sĩ.

3. 임신 중에는 영양을 충분히 섭취하는 것이 중요합니다.

(Imsin jung-eneun yeongyang-eul chungbunhi seobchwaneun geosi jungyohabnida.)

Trong thời gian mang thai, việc cung cấp đủ dưỡng chất rất quan trọng.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Mang thai trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm