Home » Mạt chược trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-01 00:10:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mạt chược trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15/08/2022)
           
Mạt chược tiếng Trung là 麻将 /Májiàng/, là một trò chơi có nguồn gốc từ Trung Hoa vào cuối thời nhà Thanh được lan rộng ra khắp thế giới từ đầu thế kỷ 20; các biến thể được chơi rộng rãi khắp Đông Nam Á.

Mạt chược tiếng Trung là 麻将 /Májiàng/, là một bộ môn được chơi rộng rãi khắp Đông và Đông Nam Á và cũng trở nên phổ biến ở các nước phương Tây. 

Một số từ vựng về mạt chược trong tiếng Trung:

麻将桌 /Májiàng zhuō/: Bàn mạt chược.

打麻将 /Dǎ májiàng/: Chơi mạt chược.

麻将 /Májiàng/: Mạt chược.

麻将中的一张牌 /Májiàng zhōng de yī zhāng pái/: Một quân bài trong mạt chược.

打麻将中的一圈 /Dǎ májiàng zhōng de yī quān/: Một vòng trong trò chơi mạt chược.Mạt chược trong tiếng Trung là gì

打麻将者  /Dǎ májiàng zhě/: Người chơi mạt chược.

一副骰子  /Yī fù shǎizi/: Một bộ súc sắc.

骰子上的点  /Shǎizi shàng de diǎn/: Các điểm chấm trên con súc sắc.

掷骰子  /Zhí shǎizi/: Thả súc sắc.

Một số ví dụ về mạt chược trong tiếng Trung:

1. 我的家人周末经常打麻将.

/Wǒ de jiārén zhōumò jīngcháng dǎ májiàng./

Gia đình tôi thường chơi mạt chược vào cuối tuần.

2. 在麻将中,麻雀符号是一副牌的第一张牌.

/Zài májiàng zhōng, máquè fúhào shì yī fù pái de dì yī zhāng pái./

Trong mạt chược, biểu tượng chim sẻ là quân bài đầu tiên của bộ bài.

3. 麻将是一种起源于中国晚清的游戏.

/Májiàng shì yī zhǒng qǐyuán yú zhōngguó wǎn qīng de yóuxì./

Mạt chược là một trò chơi có nguồn gốc từ cuối triều đại nhà Thanh ở Trung Quốc.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ giáo viên tiếng Trung OCA - Mạt chược trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm