Home » Mù tạt trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-15 09:00:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mù tạt trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 23/05/2022)
           
Mù tạt trong tiếng Hàn là 머스타드 (moseutadeu), là gia vị chính tạo sự thơm nồng cho món ăn của các đầu bếp châu Âu xa xưa cho đến khi sự trao đổi văn hoá với các nước châu Á.

Mù tạt trong tiếng Hàn là 머스타드 (moseutadeu), mù tạt hay mù tạc là tên gọi chung để chỉ một số loài thực vật thuộc chi Brassica và chi Sinapis có hạt nhỏ được sử dụng để làm gia vị bằng cách nghiền nhỏ sau đó trộn với nước, dấm hay các chất lỏng khác trở thành các loại bột nhão làm mù tạt thành phẩm.

Mù tạt trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan mù tạt trong tiếng Hàn:

고추장 (gochujang): Tương ớt.

중국파슬리 (junggukpaseulri): Ngò tàu.

머스타드 (moseutadeu): Mù tạt.

생선소스 (saengsonsoseu): Nước mắm.

마늘 (maneul): Tỏi.

생강 (saenggang): Gừng.

계피 (gyepi): Quế.

고수풀 (gosupul): Rau mùi, ngò.

말린고추 (malringochu): Ớt khô.

고추가루 (gochugaru): Ớt bột.

소금 (sogeum): Muối.

설탕 (soltang): Đường.

간장 (ganjang): Tương, xì dầu.

식초 (sikcho): Giấm.

파슬리 (paseulri): Mùi tây.

올리브유 (olribeuyu): Dầu ô liu.

참기름 (chamgireum): Dầu mè.

화학주미료 (hwahakjjumiryo): Bột ngọt.

된장 (dwenjang): Tương đậu.

Một số câu về từ vựng liên quan mù tạt trong tiếng Hàn:

1.치킨은 고추장이랑 먹어야 맛있어요.

(chikineun gochujangirang mogoya madissoyo).

Thịt gà phải ăn với tương ớt mới ngon.

2.가는 겨자를 먹는 것을 싫어합니다.

(ganeun gyojareul mongneun goseul sirohamnida).

Tôi ghét ăn mù tạt.

3.뱀파이어가 마늘을 싫어한다고 들었습니다.

(baempaioga maneureul sirohandago deurotsseumnida).

Tôi nghe nói ma cà rồng ghét tỏi.

Nội dung được soạn thảo bởi đội ngũ OCA - mù tạt trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm