Home » Ngữ pháp - 는다고 /ㄴ다고/다고 해서 trong tiếng Hàn
Today: 2024-05-16 00:05:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngữ pháp - 는다고 /ㄴ다고/다고 해서 trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 01/11/2022)
           
Ngữ pháp này được sử dụng để đưa ra ý kiến phản đối về một điều gì đó mà mình nghe được về ý căn cứ hay lí do của người khác.

Ngoại ngữ online Oca giới thiệu cách dùng Ngữ pháp - 는다고 /ㄴ다고/다고 해서 trong tiếng Hàn.

Động từ có patchim dùng 는다고 해서, không có patchim dùng ㄴ다고 해서.

Tính từ dùng 다고 해서.

Ví dụ:

1/머리가 좋다고 해서 공부를 잘 하는 것이 아니에요.

/meoliga johdago haeseo gongbuleul jal haneun geosi anieyo/

Không phải cứ nói là thông mình thì sẽ học giỏi.

2/남자라고 해서 눈물이 없는 것이 아니거든.

/namjalago haeseo nunmuli eobsneun geosi anigeodeun/

Không phải cứ nói là con trai thì sẽ không có nước mắt đâu nha.

3/미모가 좋다고 해서 사람에게 사랑을 받는 것이 아니에요.

/mimoga johdago haeseo salamege salangeul badneun geosi anieyo/

Không phải cứ nói là có ngoại hình đẹp thì sẽ nhận được tình yêu từ mọi người đâu.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - 는다고 /ㄴ다고/다고 해서 trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm