Home » Nhiên liệu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-14 06:37:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhiên liệu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14/09/2022)
           
Nhiên liệu trong tiếng Trung là 燃料 /ránliào/, là vật chất được sử dụng để giải phóng năng lượng khi cấu trúc vật lý hoặc hóa học bị thay đổi, phục vụ cho tất cả các hoạt động trong cuộc sống của con người.

Nhiên liệu trong tiếng Trung là 燃料 /ránliào/, từ xa xưa chúng là những vật chất như củi, gỗ, được đốt lên để nấu chín đồ ăn đến hiện tại chúng là dầu, khí đốt hay điện. Chúng đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất.

Một số từ vựng về chủ đề nhiên liệu trong tiếng Trung:

可再生燃料 /kě zàishēng ránliào/: Nhiên liệu tái tạo

木 /mù/: Gỗ

自然空气 /zìrán kōngqì/: Khí tự nhiên

化石燃料 /huàshí ránliào/: Nhiên liệuhoá thạchNhiên liệu trong tiếng Trung là gì

油 /yóu/: Dầu mỏ

汽油 /qìyóu/: Xăng

煤炭 /méitàn/: Than đá

核燃料 /héránliào/: Nhiên liệuhạt nhân

放射性物质 /fàngshèxìng wùzhí/: Chất phóng xạ

生物燃料 /shēngwù ránliào/: Nhiên liệu sinh học

核能 /hénéng/: Năng lượng hạt nhân

铀 /yóu/: Uranium

Một số ví dụ về chủ đề nhiên liệu trong tiếng Trung:

1/ 现在在越南油比汽油贵一点,这是第一次出现这个问题的。

/xiànzài zài yuènán yóu bǐ qìyóu guì yīdiǎn, zhè shì dì yī cì chūxiàn zhège wèntí de./

Hiện nay ở Việt Nam dầu đắt hơn xăng một chút, đây là lần đầu tiên xảy ra vấn đề này.

2/ 木是自然送给人类的燃料。

/mù shì zìrán sòng jǐ rénlèi de ránliào./

Gỗ là nhiên liệu mà thiên nhiên ban tặng cho con người.

3/ 放射性物质很危险和也存在很久。

/fàngshèxìng wùzhí hěn wéixiǎn hé yě cúnzài hěnjiǔ./

Chất phóng xạ rất nguy hiểm và tồn tại rất lâu.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Nhiên liệu trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm