Home » Nhiệt tình trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-01 00:16:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhiệt tình trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/09/2023)
           
Nhiệt tình trong tiếng Trung là 热情 /rèqíng/, là sự hưng phấn xuất phát từ con tim, được biểu hiện qua sự tích cực, năng suất trong công việc và cuộc sống.

Nhiệt tình trong tiếng Trung là 热情 /rèqíng/, là luôn năng nổ và tích cực, đem lại cảm giác gần gũi thoải mái cho mọi người đồng thời cũng nhận được sự tin cậy của mọi người.

Một số từ vựng liên quan đến nhiệt tình trong tiếng Trung:

友好 /yǒuhǎo/: Hữu nghị

友善 /yǒushàn/: Thân thiện

和谐 /héxié/: Hài hòa

亲密 /qīnmì/: Thân thiết

热情好客 /rèqíng hàokè/: Nhiệttình hiếu khách

开心 /kāixīn/: Vui vẻ

交情 /jiāoqing/: Giao tình

帮助 /bāngzhù/: Giúp đỡ

乐于助人 /lèyúzhùrén/: Vui vẻ giúp đỡ người khác

好印象 /hǎo yìnxiàng/: Ấn tượng tốt

Một số ví dụ về nhiệt tình trong tiếng Trung:

1. 许多外国人说他们喜欢越南,是因为越南人热情好客。

/xǔduō wàiguórén shuō tāmen xǐhuan Yuènán, shì yīnwei Yuènánrén rèqíng hàokè/.

Rất nhiều người nước ngoài nói họ thích Việt Nam, bởi vì người Việt Nam nhiệt tình hiếu khách.

2. 他是一个很好的人,每次看见别人遇到困难,他都热情帮助。

/tā shì yī ge hěn hǎo de rén, měi cì kànjian biéren yùdào kùnnan, tā dōu rèqíng bāngzhù/.

Anh ấy là một người rất tốt, mỗi khi thấy người khác gặp khó khăn, anh ấy đều nhiệttình giúp đỡ.

3. 初次见面,热情的人一般会给对方留下好印象。

/chū cì jiànmiàn, rèqíng de rén yībān huì gěi duìfāng liúxià hǎo yìnxiàng/. 

Lần đầu tiên gặp gỡ, người nhiệt tình thường để lại ấn tượng tốt cho đối phương.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Nhiệt tình trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm