Home » Nhựa trong tiếng hàn là gì
Today: 2024-05-14 03:36:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhựa trong tiếng hàn là gì

(Ngày đăng: 25/09/2023)
           
Nhựa tiếng hàn là 플라스틱 /bulastic/. Là các hợp chất cao phân tử, chúng được dùng làm nguyên liệu để sản xuất ra nhiều loại vật liệu nhựa khác nhau để phục vụ đời sống sinh hoạt hàng ngày.

Nhựa tiếng hàn là 플라스틱 /bulastic/. Nhựa là các hợp chất cao phân tử. Chúng được dùng làm nguyên liệu để sản xuất ra nhiều loại vật liệu nhựa khác nhau để phục vụ đời sống sinh hoạt hàng ngày như bàn, ghế, chai lọ, áo mưa, túi nilon,...

Một số từ vựng liên quan đến nhựa trong tiếng hàn:

1. 활제 (hwalje): Chất bôi trơn.

2. 열안정제 (yeol-anjeongje): Chất ổn định nhiệt.

3. 가소제 (gasoje): Chất hoá dẻo.

4. 산화 방지 제 (sanhwa bangji je): Chất chống oxy hoá.

5. 난영제 (nan-yeongje): Chất chống cháy.

6. 가교제 (gagyoje): Chất lưu hoá, chất kết dính.

7. 충진제 (chungjinje): Chất độn.

Một số ví dụ liên quan đến nhựa trong tiếng hàn:

1. 환경 오염 플라스틱.

(hoankyong oyom burasuthik)

Nhựa gây ô nhiễm môi trường.

2. 플라스틱물병.

(bulasutik murlbyong)

Bình nước làm bằng nhựa.

3. 높은 온도 때문에 플라스틱이 녹아요..

(nobun onto temune bulasutiki nokayo)

Vì nhiệt độ cao nên nhựa bị tan chảy.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Nhựa trong tiếng hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm