Home » Pháo hoa tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-15 12:36:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Pháo hoa tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/08/2022)
           
Pháo hoa tiếng Trung là 烟花 /yānhuā/. Là hỗn hợp các chất được thiết kế nhằm mục đích tạo ra các hiệu ứng nhiệt, ánh sáng, âm thanh, khí, khói tạo nên quang cảnh hoành tráng.

Pháo hoa tiếng Trung là 烟花 /yānhuā/. Là một sản phẩm từ hóa học, một loại pháo dùng thuốc phóng, thuốc nổ cùng các loại phụ gia đặc biệt tạo nên màu sắc hoành tráng, ánh sáng sặc sỡ và sinh động.

Một số từ vựng về pháo hoa trong tiếng Trung

民间节日 /mínjiān jiérì/: Lễ hội dân gian.

摩天轮 /mótiān lún/: Vòng đu quay.

游戏 /yóuxì/: Trò chơi.Pháo hoa tiếng Trung là gì

节日 /jiérì/: Lễ hội.

散步 /sàn bù/: Đi bộ.

业余爱好 /yèyú àihào/: Sở thích.

烟花 /yānhuā/: Pháo hoa.

闲暇时间 /xiánxiá shíjiān/: Thời gian giải trí.

棋王 /qí wáng/: Cờ vua.

假期 /jiàqī/: Ngày nghỉ.

Một số ví dụ về pháo hoa trong tiếng Trung

1. 元宵节也是我国的传统节.

/Yuánxiāo jié yěshì wǒguó de chuántǒng jié/.

Lễ hội đèn lồng cũng là một lễ hội truyền thống ở nước tôi.

2. 烟花已成为一种文化现象.

/Yānhuā yǐ chéngwéi yī zhǒng wénhuà xiànxiàng/.

Pháo hoa đã trở thành một hiện tượng văn hóa.

3. 每天下午他们都一起散步.

/Měitiān xiàwǔ tāmen dōu yīqǐ sànbù/.

Mỗi buổi chiều họ đi dạo cùng nhau.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - pháo hoa trong tiếng Trung là gì

Bạn có thể quan tâm