| Yêu và sống
Phở tiếng Trung là gì
Phở tiếng Trung là 河粉 /hé fěn/ là một món ăn truyền thống của Việt Nam, có nguồn gốc từ Hà Nội. Phở được xem là một trong những món ăn tiêu biểu cho nền ẩm thực Việt Nam.
Các từ vựng tiếng Trung về phở:
牛肉汤粉 /niú ròu tāng fěn/: Phở bò.
鸡丝汤粉 /jī sī tāng fěn/: Phở gà.
河粉 /hé fěn/: Phở.
涮牛肉汤粉 /shuàn niúròu tāng fěn/: Phở tái.
葱 /cōng/: Hành.
白汤 /bái tāng/: Nước lèo.
粉丝 /fěnsī/: Bánh phở.
香菜 /xiāngcài/: Rau thơm.
可口 /kěkǒu/: Ngon miệng.
Các câu giao tiếp tiếng Trung về phở:
1/ 我很喜欢吃鸡丝汤粉,很可口.
/Wǒ hěn xǐhuān chī jī sī tāng fěn, hěn kěkǒu/.
Tôi rất thích ăn phở gà, rất ngon.
2/ 河粉是越南传统的菜肴.
/Hé fěn shì yuènán de chuántǒng càiyáo/.
Phở là một món ăn truyền thống của Việt Nam.
3/ 南北河粉各有风味.
/Nánběi hé fěn gè yǒu fēngwèi/.
Phở ở miền Bắc và miền Nam có mùi vị đặc trưng riêng.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - phở tiếng trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn