Home » Phòng ngủ tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-14 05:55:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phòng ngủ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14/06/2022)
           
Phòng ngủ tiếng Trung là 卧室 (wòshì). Đây là một căn phòng riêng được thiết kế, bố trí để làm nơi mọi người đi ngủ vào ban đêm hoặc nghỉ ngơi, thư giãn trong ngày.

Phòng ngủ tiếng Trung là 卧室 (wòshì). Một trong những căn phòng giữ vị trí quan trọng trong ngôi nhà với chức năng thư giãn, nghỉ ngơi, để lấy lại sức khỏe sau cả ngày làm việc căng thẳng hoặc khi cần không gian yên tĩnh.

Một số từ vựng tiếng Trung về phòng ngủ:

床 (chuáng): Giường.

衣柜 (yīguì): Tủ quần áo.

电视 (diànshì): Truyền hình.Phòng ngủ tiếng Trung là gì

夜灯 (yè dēng): Đèn ngủ.

棉花胎 (miánhuā tāi): Chăn, mền.

卧室家具 (wòshì jiājù): Nội thất phòng ngủ.

枕 (zhěn): Gối.

睡衣 (shuìyī): Đồ ngủ.

休息 (xiūxi): Nghỉ ngơi.

舒服 (shūfu): Thư giản.

冷静 (lěngjìng): Yên tĩnh.

空调 (kòngtiáo): Điều hòa.

卧室窗帘 (wòshì chuānglián): Rèm phòng ngủ.

卫生间 (wèishēngjiān): Nhà vệ sinh.

电话 (diànhuà): Điện thoại di động.

花盘 (huāpán): Chậu hoa.

书架 (shūjià): Kệ sách.

电脑 (diànnǎo): Máy tính.

Một số mẫu câu tiếng Trung về phòng ngủ:

1. 今天我的工作很忙,刚才回家,我就去睡觉了.

/Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn máng, gāngcái huí jiā, wǒ jiù qù shuìjiàole/.

Nay công việc của tôi rất bận rộn. vừa mới về nhà, tôi liền đi ngủ rồi.

2. 你的我是很漂亮.

/Nǐ de wòshì hěn piàoliang/.

Phòng ngủ của bạn rất đẹp.

3. 你的房间太乱了,有很多家具了.

/Nǐ de fángjiān tài luànle, yǒu hěnduō jiājù le/.

Phòng của bạn quá bừa bộn, nhiều đồ đạc quá rồi.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - phòng ngủ tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm