Home » Phường tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-14 12:52:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phường tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 26/03/2022)
           
Phường trong tiếng Hàn là 동, phiên âm là (dong). Phường là đơn vị, khu vực hành chính trên khóm, tổ và dưới huyện và thành phố.

Phường trong tiếng Hàn là 동, phiên âm là (dong). Phường là đơn vị, khu vực hành chính nằm trên cụm dân cư, tổ dân phố và nằm dưới quận và thành phố. 

Một số từ vựng liên quan đến phường:

특별시 (teukbyeolsi): Thành phố đặc biệt.

특별 자치시 (teukbyeol-jachisi): Thành phố đô thị tự trị.

광역시 (gwangyeoksi): Thành phố đô thị.

특별 자치도 (teukbyeol-jachido): Tỉnh tự trị đặc biệt.

시 (si): Thành phố.

군 (gun): Huyện.

구 (gu): Quận.

읍 (eup): Thị trấn.

면 (myeon): Xã.

통 (thong): Làng đô thị.

리 ( ri): Làng nông thôn.

반 (ban): Thôn.

Phường tiếng Hàn là gìMột số mẫu câu liên quan đến phường

1. 오늘은 영주권을 받으러 동에 가야 한다.

(oneure un yongjugwon eul bade uro donge gaya handa).

Hôm nay, tôi phải đến phường để xin giấy định cư.

2. 나는 동에서 일하고 싶다.

(naneun byeongdong-eseo ilhago sipda).

Tôi xin làm việc tại phường.

3. 거주지에 대해 궁금한 것은 동에 가서 물어보세요.

(gojujie daehae gunggeumhan goseun donge gaso muroboseyo).

Mọi thứ thắc mắc về nơi cư trú bạn có thể đến phường để hỏi. 

4. 행정 구역 단위인 동의 행정 업무를 맡아보는 기관.

(haengjong guy ok danwiin dongi haengjong ommu reul matabo neun gigwan).

Cơ quan nhận nghiệp vụ hành chính của phường, là đơn vị khu hành chính.

Nội dung bài viết phường tiếng Hàn là gì được đội ngũ OCA biên soạn.

Bạn có thể quan tâm