Home » Quản gia tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-01 00:23:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quản gia tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 13/11/2022)
           
Quản gia tiếng Hàn là 집사 /jibsa/. Là người làm công việc phục vụ gia đình và là người giúp việc gia đình trong một hộ gia đình lớn.

Quản gia tiếng Hàn là 집사 /jibsa/. Là người quản lý chính của một gia đình, là người phục vụ có trách nhiệm chăm sóc và quản lý một số khoản tài chính, nhân sự.

Một số từ vựng tiếng Hàn về quản gia:

저택 /jeotaeg/: Dinh thự.

대접하다 /daejeobhada/: Thiết đãi.

처리하다 /cheolihada/: Xử lý.Quản gia tiếng Hàn là gì

시키다 /sikida/: Ra lệnh.

술저장실 /suljeojangsil/: Hầm rượu.

식당 /sigdang/: Phòng ăn.

가정일 /gajeong-il/: Việc nhà.

가재도구 /gajaedogu/: Đồ dùng trong nhà.

관리자 /gwanlija/: Người quản lý.

감시하다 /gamsihada/: Trông coi. 

Một số ví dụ tiếng Hàn về quản gia:

1. 으리으리한 저택을 보고 입이 딱 벌어졌다. 

/eulieulihan jeotaeg-eul bogo ib-i ttag beol-eojyeossda/

Tôi há hốc mồm ra nhìn căn biệt thự lộng lẫy.

2. 초인종을 누르니 단정한 차림의 집사가 대문을 열고 나를 맞이했다. 

/choinjongeul nureuni danjonghan charime jipssaga daemuneul yolgo nareul majihaettta/

Tôi bấm chuông và quản gia ăn mặc chỉnh tề mở cửa đón tôi.

3. 집사는 주인이 없는 동안 집안의 갖가지 경조사를 처리했다. 

/jipssaneun juini omneun dongan jibane gatkkaji gyongjosareul chorihaettta/

Quản gia đã xử lý các cuộc điều tra trong nhà trong thời gian chủ nhà vắng mặt.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về quản gia.

Bạn có thể quan tâm