Home » Quản lý chất lượng sản phẩm trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-10 19:57:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quản lý chất lượng sản phẩm trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/07/2022)
           
Quản lý chất lượng sản phẩm trong tiếng Trung là 产品质检 /Chǎnpǐn zhí jiǎn/, là các hoạt động có phối hợp để định hướng và kiểm soát một tổ chức về chất lượng.

Quản lý chất lượng sản phẩm trong tiếng Trung là 产品质检 /Chǎnpǐn zhí jiǎn/, định hướng và kiểm soát về chất lượng nói chung bao gồm lập chính sách chất lượng và mục tiêu chất lượng.

Một số từ vựng về quản lý chất lượng sản phẩm trong tiếng Trung:

1. 质检 /Zhì jiǎn/: Quản lý chất lượng.

2. 样品 /Yàngpǐn/: Sản phẩm mẫu.

3. 取样 /Qǔyàng/: Lấy mẫu.Quản lý chất lượng sản phẩm trong tiếng Trung là gì

4. 误差 /Wùchā/: Sai số.

5. 全检 /Quán jiǎn/: Kiểm tra toàn bộ.

6. 抽检 /Chōujiǎn/: Kiểm tra xác suất.

7. 不良品 /Bù liángpǐn/: Hàng không đạt.

8. 半成品 /Bànchéngpǐn/: Bán thành phẩm.

9. 成品 /Chéngpǐn/: Thành phẩm.

10. 校准 /Jiàozhǔn/: Hiệu chuẩn.

11. 流出原因 /Liúchū yuányīn/: Nguyên nhân lọt lỗi.

12. 追溯 /Zhuīsù/: Truy suất.

13. 纠正措施 /Jiūzhèng cuòshī/: Hành động khắc phục.

Một số mẫu câu về quản lý chất lượng sản phẩm trong tiếng Trung:

1. 产品质检报告能全面、客观地反映产品的质量信息。

/Chǎnpǐn zhí jiǎn bàogào néng quánmiàn, kèguān de fǎnyìng chǎnpǐn de zhìliàng xìnxī./

Báo cáo quản lý chất lượng sản phẩm có thể phản ánh một cách toàn diện và khách quan các thông tin về chất lượng của sản phẩm.

2. 每个公司都有一个部门专门负责产品质检。

/Měi gè gōngsī dōu yǒu yīgè bùmén zhuānmén fùzé chǎnpǐn zhí jiǎn./

Mỗi công ty đều có một bộ phận chuyên quản lý chất lượng sản phẩm.

3. 我们公司要公开产品质检报告和调查结果。

/Wǒmen gōngsī yào gōngkāi chǎnpǐn zhí jiǎn bàogào hé diàochá jiéguǒ./

Công ty chúng tôi cần công bố các báo cáo quản lý chất lượng sản phẩm và kết quả điều tra.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - quản lý chất lượng sản phẩm trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm