Home » Quần trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-16 16:11:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quần trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 04/09/2022)
           
Quần trong tiếng Trung là 裤/kù, loại trang phục mặc từ eo đến mắt cá chân hoặc che đến đầu gối, cao hoặc thấp hơn đầu gối tùy loại, che phủ từng chân riêng biệt (khác với váy hoặc đầm).

Quần trong tiếng Trung là 裤/kù, là đồ mặc che từ bụng trở xuống, có hai ống che hai chân hoặc chỉ che đến trên đầu gối, thường có các kiểu dáng khác nhau và làm từ các chất liệu khác nhau.

Một số từ vựng về quần trong tiếng Trung:

长裤 /cháng kù/: Quần dài.

短裤 /duǎn kù/: Quần ngắn.

七分裤 /qī fēn kù/: Quần bảy tấc.

牛仔裤 /niú zǎi kù/: Quần bò.

西裤 /xī kù/: Quần tây.

卡其裤 /kǎqí ku/: Quần kaki.Quần trong tiếng Trung là gì

宽松裤子 /kuānsōng kùzi/: Quần baggy.

打底裤 /dǎ dǐ kù/: Quần legging.

背带裤 /bèi dài kù/: Quần yếm.

首推紧身裤 /shòu tuǐ jǐnshēn kù/: Quần ống bó.

喇叭裤 /lǎbā kù/: Quần ống loe.

连衫裤 /lián shān kù/: Quần liền áo.

连袜裤 /lián wà kù/: Quần liền tất.

Một số ví dụ về quần trong tiếng Trung.

1. 学生们上课时不准穿牛仔裤。

Xué shēng men shàng kè shí bù zhǔn chuān niú zǎi kù.

Học sinh không được mặc quần jean trong lớp.

2. 这条宽松裤子对你很合适。

Zhè tiáo kuānsōng kùzi duì nǐ hěn héshì.

Chiếc quần baggy này rất phù hợp với bạn.

3. 我爸爸很爱穿西裤。

Wǒ bàba hěn ài chuān xī kù.

Bố tôi thích mặc quần dài.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Quần trong tiếng Trung là gì

Bạn có thể quan tâm